TÀI LIỆU ÔN TẬP TÔNG HỢP TOAN 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Quang | Ngày 14/10/2018 | 220

Chia sẻ tài liệu: TÀI LIỆU ÔN TẬP TÔNG HỢP TOAN 9 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


PHẦN MỘT: ĐẠI SỐ

§1.CÁC BÀI TOÁN VỀ PHÉP BIẾN ĐỔI ĐỒNG NHẤT CÁC BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
A- Các kiến thức cần nhớ:
1. Các phép tính về luỹ thừa:
a) Định nghĩa: x n = (xQ, nN, n > 1).
b)Các phép tính: Với a,b  R và m,n Z ta có:
am.an =am + n
am: an =am - n (a  0 , m > n )
(am)n = am.n
(a.b)m = am .bm
 ( b0)
2.Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
(A +B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B)(A - B)
(A +B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 + B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B +3AB2 - B3
A3 - B3 = (A - B)(A2 +AB + B2)
A3 + B3 = (A + B)(A2- AB +B2)
Chú ý:
(a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc +2ca
(a - b + c)2 = a2 + b2 + c2 - 2ab - 2bc + 2ca
A2 + B2 = (A +B)2 - 2AB
A2 + B2 = (A - B)2 + 2AB
3.Biến đổi đồng nhất các phân thức đại số:
- Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:

- Cộng và trừ hai phân thức khác mẫu thức:

- Nhân hai phân thức :

- Chia hai phân thức:

- Đổi dấu của phân thức:







4. Bốn tính chất của luỹ thừa bậc hai:
Tính chất 1: a2 
Tính chất 2: a2 = b2  a = b.
Tính chất 3: a > b > 0 : a > b a2 > b2
Tính chất 4:
a) (a.b)2 = a2. b2
b)  ( b0)

5. Biến đổi đồng nhất các căn thức:

 (với A0 , B 0)
 ( Với A0 , B > 0 )

 (A > 0, B > 0; A2 –B > 0 )
B: CÁC BÀI TOÁN:
1. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a)  b)  kq: a) -1 b) 
Bài 2:Tính:  Kq: - 2
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
A=
với a =  và b =  Kq: A = 1
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: A = x - y với: x = . kq: A = - 3
Bài 5: Cho biểu thức A=  ; với x > 0; y > 0 .Rút gọn biểu thức A, rồi tính giá trị của biểu thức khi x = 3 ; y = (1 -)2 kq: A = 2
2.Thực hiện phép tính:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) Kq: 2
b) Kq: 9
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a)  ;Kq:  ; b) ; Kq: -2

Bài 3: Thực hiện phép tính:
a)  kq: 1 b)  kq: - 6
Bài 4: Rút gọn biểu thức:
a) kq: 0 b)  kq: -1
Bài 5: Rút gọn biểu thức:
a)  b)  kq: a) 0 ; b) -1
Bài 6: Rút gọn
a)  b)  kq:a)  b) 
3. Chứng minh đẳng thức:
Bài 1: Chứng minh:

 với x >0 và y > 0;
Bài 2: Chứng minh rằng:
 với x0 và x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Quang
Dung lượng: 1,92MB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)