Vio vong 14 lop 6
Chia sẻ bởi Hoàng Tuấn Lương |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: vio vong 14 lop 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 2: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là
Câu 5: Tổng các ước nguyên của 4 là
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { | và } là
Câu 8: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là
Câu 9: Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là
Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 5: Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là
Câu 6: Kết quả của phép tính là
Câu 7: Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là
Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là
Câu 9: Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là
Câu 10: Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 2: Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là
Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là
Câu 6: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 7: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là
Câu 8: Tổng các ước nguyên của 4 là
Câu 9: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 2: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là
Câu 5: Tổng các ước nguyên của 4 là
Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là
Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { | và } là
Câu 8: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là
Câu 9: Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là
Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 5: Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là
Câu 6: Kết quả của phép tính là
Câu 7: Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là
Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là
Câu 9: Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là
Câu 10: Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 2: Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là
Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là
Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là
Câu 6: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 7: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là
Câu 8: Tổng các ước nguyên của 4 là
Câu 9: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là
Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là
Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là
Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Tuấn Lương
Dung lượng: 286,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)