Tư liệu
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tèo |
Ngày 14/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: tư liệu thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
§1 MỆNH ĐỀ
1.1 Xét xem các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 7+x=3 b) 7+5=6 c) 4+x<3
d) có phải là số nguyên không? e) +4 là số vô tỉ.
1.2. Tìm giá trị của x để được một mệnh đúng, mệnh đề sai
a) P(x):”3x2+2x(1=0” b) Q(x):” 4x+3<2x(1”.
1.3. Cho tam giác ABC. Lập mệnh đề P(Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai, với:
a) P: “ Góc A bằng 900” Q: “ BC2=AB2+AC2”
b) P: “” Q: “ Tam giác ABC cân”.
1.4. Phát biểu bằng lới các mệnh đề sau. Xét tính đúng/sai và lập mệnh đề phủ định của chúng
a) ( x ( : x2=(1 b) ( x ( :x2+x+2≠0
1.5. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó
a) b)
c) là số hữu tỉ
d) x=2 là nghiệm của phương trình
1.6. Tìm giá trị của m để được mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
a) P(m): “ m< (m” b) Q(m): “m<” c) R(m): “ m=7m”.
1.7. Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) P: “ 15 không chia hết cho 3”
b) Q: “”
1.8. Lập mệnh đề P(Q và xét tính đúng sai của nó, với:
a) P: “2<3” Q: “(4<(6”
b) P: “10=1” Q: “100=0”.
1.9. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “ là số hữu tỉ”, Q: “2 là một số hữu tỉ”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q và xét tính đúng sai
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên
c) Chỉ ra một giá trị mà mệnh đề đảo sai.
1.10. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “2=1”, Q: “=1”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên và xét tính đúng sai
c) Chỉ ra một giá trị mà mệnh đề P(Q sai.
1.11. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “ là số nguyên”, Q: “+2 là một số nguyên”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q
b) Phát biểu mệnh đề Q(P
c) Xét tính đúng sai của P(Q, Q(P.
1.12. Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề P: “AB=AC”, Q: “Tam giác ABC cân”
a) Phát biểu P(Q, cho biết tính đúng sai
b) Phát biểu mệnh đề đảo Q(P.
1.13. Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:
a) Nếu AB=BC=CA thì tam giác ABC đều;
b) Nếu AB>BC thì ;
c) Nếu =900 thì ABC là tam giác vuông.
1.14. Dùng kí hiệu ( hoặc ( để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó;
b) Mọi số thức cộng với 0 đều bằng chính nó;
c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó;
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó.
1.15. Phát biểu bằng lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) ( ( : x2≤ 0 b) ( ( : x2≤0
c) ( ( : d) ( ( :
e) ( ( : 2++1>0 f) ( ( : 2++1>0
1.16.Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét
1.1 Xét xem các câu sau, câu nào là mệnh đề, câu nào là mệnh đề chứa biến?
a) 7+x=3 b) 7+5=6 c) 4+x<3
d) có phải là số nguyên không? e) +4 là số vô tỉ.
1.2. Tìm giá trị của x để được một mệnh đúng, mệnh đề sai
a) P(x):”3x2+2x(1=0” b) Q(x):” 4x+3<2x(1”.
1.3. Cho tam giác ABC. Lập mệnh đề P(Q và mệnh đề đảo của nó, rồi xét tính đúng sai, với:
a) P: “ Góc A bằng 900” Q: “ BC2=AB2+AC2”
b) P: “” Q: “ Tam giác ABC cân”.
1.4. Phát biểu bằng lới các mệnh đề sau. Xét tính đúng/sai và lập mệnh đề phủ định của chúng
a) ( x ( : x2=(1 b) ( x ( :x2+x+2≠0
1.5. Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu mệnh đề phủ định của nó
a) b)
c) là số hữu tỉ
d) x=2 là nghiệm của phương trình
1.6. Tìm giá trị của m để được mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
a) P(m): “ m< (m” b) Q(m): “m<” c) R(m): “ m=7m”.
1.7. Phát biểu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) P: “ 15 không chia hết cho 3”
b) Q: “”
1.8. Lập mệnh đề P(Q và xét tính đúng sai của nó, với:
a) P: “2<3” Q: “(4<(6”
b) P: “10=1” Q: “100=0”.
1.9. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “ là số hữu tỉ”, Q: “2 là một số hữu tỉ”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q và xét tính đúng sai
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên
c) Chỉ ra một giá trị mà mệnh đề đảo sai.
1.10. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “2=1”, Q: “=1”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q
b) Phát biểu mệnh đề đảo của mệnh đề trên và xét tính đúng sai
c) Chỉ ra một giá trị mà mệnh đề P(Q sai.
1.11. Cho số thực . Xét mệnh đề P: “ là số nguyên”, Q: “+2 là một số nguyên”
a) Phát biểu mệnh đề P(Q
b) Phát biểu mệnh đề Q(P
c) Xét tính đúng sai của P(Q, Q(P.
1.12. Cho tam giác ABC. Xét mệnh đề P: “AB=AC”, Q: “Tam giác ABC cân”
a) Phát biểu P(Q, cho biết tính đúng sai
b) Phát biểu mệnh đề đảo Q(P.
1.13. Cho tam giác ABC. Phát biểu mệnh đề đảo của các mệnh đề sau:
a) Nếu AB=BC=CA thì tam giác ABC đều;
b) Nếu AB>BC thì ;
c) Nếu =900 thì ABC là tam giác vuông.
1.14. Dùng kí hiệu ( hoặc ( để viết các mệnh đề sau:
a) Có một số nguyên không chia hết cho chính nó;
b) Mọi số thức cộng với 0 đều bằng chính nó;
c) Có một số hữu tỉ nhỏ hơn nghịch đảo của nó;
d) Mọi số tự nhiên đều lớn hơn số đối của nó.
1.15. Phát biểu bằng lời các mệnh đề sau và xét tính đúng sai của chúng
a) ( ( : x2≤ 0 b) ( ( : x2≤0
c) ( ( : d) ( ( :
e) ( ( : 2++1>0 f) ( ( : 2++1>0
1.16.Lập mệnh đề phủ định của mỗi mệnh đề sau và xét
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tèo
Dung lượng: 3,59MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)