Trac nghiem TOAN 11. KSCL giữa kì 1 + DA
Chia sẻ bởi Dương Văn Hai |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Trac nghiem TOAN 11. KSCL giữa kì 1 + DA thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 789
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = là
A. 1 B. C. D.
Câu 7: Giá trị bé nhất của biểu thức B = là
A. -1 B. C. - D. -2
Câu 8: Phương trình có nghiệm :
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tập xác định D của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 11: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn?
A. B. C. D.
Câu 14: Với thì nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 15: Phương trình có nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 16: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. B. C. D.
Câu 18: Giá trị bé nhất của hàm số là
A. B. C. - D.
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 20: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại:
A. B.
C. D. Không tồn tại x
Câu 21: là kí hiệu của :
A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử B. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử D. Một đáp án khác
Câu 22: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 120 B. 100 C. 150 D. 200
Câu 23: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 60 B. 20 C. 40 D. 80
Câu 24: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 24 B. 20 C. 30 D. 36
Câu 26: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 256 B. 100 C. 150 D. 200
Câu 27: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 32 B. 64 C. 96 D. 100
Câu 28: Trong một hội
TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Tên học phần: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã học phần: - Số tín chỉ (hoặc đvht):
Lớp:
Mã đề thi 789
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: .............................
Câu 1: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 2: Điều kiện để phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 3: Nghiệm của phương trình là:
A. B. C. D.
Câu 4: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
A. B. C. D.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 6: Giá trị lớn nhất của biểu thức A = là
A. 1 B. C. D.
Câu 7: Giá trị bé nhất của biểu thức B = là
A. -1 B. C. - D. -2
Câu 8: Phương trình có nghiệm :
A. B. C. D.
Câu 9: Phương trình có nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 10: Tập xác định D của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 11: Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên Khi đó bằng
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 12: Trên đường tròn lượng giác, hai cung có cùng điểm ngọn là:
A. và B. và C. và D. và
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm nào là hàm chẵn?
A. B. C. D.
Câu 14: Với thì nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 15: Phương trình có nghiệm:
A. B.
C. D.
Câu 16: Phương trình có nghiệm là:
A. B. C. D.
Câu 17: Trong các hàm số sau đây, hàm nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
A. B. C. D.
Câu 18: Giá trị bé nhất của hàm số là
A. B. C. - D.
Câu 19: Nghiệm của phương trình là:
A. B.
C. D.
Câu 20: Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại:
A. B.
C. D. Không tồn tại x
Câu 21: là kí hiệu của :
A. Số các chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử B. Số các Tổ hợp chập 2 của 5 phần tử
C. Số các hoán vị của 5 phần tử D. Một đáp án khác
Câu 22: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 120 B. 100 C. 150 D. 200
Câu 23: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 60 B. 20 C. 40 D. 80
Câu 24: bằng giá trị nào dưới đây :
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 25: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau:
A. 24 B. 20 C. 30 D. 36
Câu 26: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số:
A. 256 B. 100 C. 150 D. 200
Câu 27: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số:
A. 32 B. 64 C. 96 D. 100
Câu 28: Trong một hội
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Văn Hai
Dung lượng: 3,36MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)