Trắc nghiệm chương IV Số Phức
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Anh |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Trắc nghiệm chương IV Số Phức thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ SỐ PHỨC
PHẦN 1: LÝ THUYẾT SỐ PHỨC
I. Định nghĩa: Số phức là số có dạng: z = a + bi ( a, b và i2 = –1)
Trong đó: a gọi là phần thực và b là phần ảo của số phức z.
z là số thực phần ảo của z bằng 0. z là số ảophần thực của z bằng 0 .Tập hợp số phức kí hiệu là .
II. Một số tính chất cơ bản:
1. Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di
2. Số phức liên hợp: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức .
3. Môđun của số phức:
( Định nghĩa: Mô đun của số phức z = a + bi với xác định bởi: .
( Tính chất: (ii) (iii)
4. Chia hai số phức
( Số phức nghịch đảo: Số phức nghịch đảo của z () kí hiệu z–1 xác định bởi:
( Chia hai số phức: Nhân cả tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu
5. Biểu diễn hình học của số phức: Số phức z = a + bi với được biểu diễn bởi điểm hay bởi vectơ trong mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng phức).
III. KIẾN THỨC LIÊN QUAN:
1. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng: Ax + By + C = 0
2. Phương trình đường tròn: (C): (x – a )2 + ( y – b )2 = R2 (1)
Đường tròn (C) có tâm I(a,b) , bán kính R.
Dạng khác: (C): x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 ( A2 + B2 – C > 0 )
là phương trình đường tròn tâm I(–A,– B) , bán kính R =
3. Phương trình chính tắc của Elip: (b2 = a2 – c2, a > b > 0)
4. Phương trình chính tắc của (H) :
5. Phương trình chính tắc Parabol: y2 = 2px (p > 0)
PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm số phức z –1 biết rằng
A. B. C. D.
Câu 2 : Tìm số phức z + 2 biết
A. B. C. D.
Câu 3:Cho số phức . Tìm số phức
A. B. C. D.
Câu 4:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức
A. a = 0 và b = 32 B. a = 32 và b = 0 C. a = 0 và b = - 32 D. a = - 32 và b = 0
Câu 5:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức
A. B. C. . D.
Câu 6: Tìm phần ảo a của số phức z, biết .
A. B. C. . D.
Câu 7:Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là: A. . B. C. D.
Câu 10:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là:
A. đường tròn tâm O, bán kính R = 2 B. đường tròn tâm O, bán kính R = 1
C. đường tròn tâm O, bán kính R = 3 D. đường tròn tâm O, bán kính R = 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện (z – (3 – 4i)(= 2 là:
A. đường tròn tâm I(- 3; - 4), bán kính R
PHẦN 1: LÝ THUYẾT SỐ PHỨC
I. Định nghĩa: Số phức là số có dạng: z = a + bi ( a, b và i2 = –1)
Trong đó: a gọi là phần thực và b là phần ảo của số phức z.
z là số thực phần ảo của z bằng 0. z là số ảophần thực của z bằng 0 .Tập hợp số phức kí hiệu là .
II. Một số tính chất cơ bản:
1. Hai số phức bằng nhau: a + bi = c + di
2. Số phức liên hợp: Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là số phức .
3. Môđun của số phức:
( Định nghĩa: Mô đun của số phức z = a + bi với xác định bởi: .
( Tính chất: (ii) (iii)
4. Chia hai số phức
( Số phức nghịch đảo: Số phức nghịch đảo của z () kí hiệu z–1 xác định bởi:
( Chia hai số phức: Nhân cả tử và mẫu cho số phức liên hợp của mẫu
5. Biểu diễn hình học của số phức: Số phức z = a + bi với được biểu diễn bởi điểm hay bởi vectơ trong mặt phẳng tọa độ Oxy (mặt phẳng phức).
III. KIẾN THỨC LIÊN QUAN:
1. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng: Ax + By + C = 0
2. Phương trình đường tròn: (C): (x – a )2 + ( y – b )2 = R2 (1)
Đường tròn (C) có tâm I(a,b) , bán kính R.
Dạng khác: (C): x2 + y2 + 2Ax + 2By + C = 0 ( A2 + B2 – C > 0 )
là phương trình đường tròn tâm I(–A,– B) , bán kính R =
3. Phương trình chính tắc của Elip: (b2 = a2 – c2, a > b > 0)
4. Phương trình chính tắc của (H) :
5. Phương trình chính tắc Parabol: y2 = 2px (p > 0)
PHẦN 2: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Tìm số phức z –1 biết rằng
A. B. C. D.
Câu 2 : Tìm số phức z + 2 biết
A. B. C. D.
Câu 3:Cho số phức . Tìm số phức
A. B. C. D.
Câu 4:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức
A. a = 0 và b = 32 B. a = 32 và b = 0 C. a = 0 và b = - 32 D. a = - 32 và b = 0
Câu 5:Tìm phần thực a và phần ảo b của các số phức
A. B. C. . D.
Câu 6: Tìm phần ảo a của số phức z, biết .
A. B. C. . D.
Câu 7:Cho số phức z thỏa mãn . Tìm môđun của số phức
A. B. C. D.
Câu 8:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là:
A. đường tròn tâm I(–1; 2) bán kính R = 2. B. đường tròn tâm I(–1; -2) bán kính R = 2.
C. đường tròn tâm I(1; - 2) bán kính R = 2. D. đường tròn tâm I(1; 2) bán kính R = 2.
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là: A. . B. C. D.
Câu 10:Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện: là:
A. đường tròn tâm O, bán kính R = 2 B. đường tròn tâm O, bán kính R = 1
C. đường tròn tâm O, bán kính R = 3 D. đường tròn tâm O, bán kính R = 4
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện (z – (3 – 4i)(= 2 là:
A. đường tròn tâm I(- 3; - 4), bán kính R
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Anh
Dung lượng: 259,59KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)