Tổng hợp lý thuyết toán 9
Chia sẻ bởi huỳnh thị lan vân |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: tổng hợp lý thuyết toán 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để giải toán
Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
A .( B + C) = A.C + A.B
( A + B ) .(C + D ) = A.C+ A.D + B.D + B. C
( A + B ) . (D + E + F ) = A.D + A.E + A.F + B.D + B.E + B.F
7 hằng đẳng thức:(SGK)
Với A, B là các biểu thức
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 +B3
(A – B3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB +B2)
Các hằng đẳng thức liên quan:
(A + B)2 = (A –B)2 + 4AB
(A – B)2 = (A +B)2 – 4AB
A3 + B3 = (A + B)3 – 3AB (A+B)
A3 - B3 = (A – B)3 + 3AB (A – B)
(A + B – C)2 = A2 + B2 + C2 + 2(AB - AC – BC)
Các hằng đẳng thức dạng tổng quát:
(A + B)n = An + n An-1B + . . .+ n ABn-1 + Bn
An – Bn = (A – B) (An-1 + An-2B + . . . +ABn-2 + Bn-1)
(A1 + A2 + . . . +An)2 = A12 + A22 + . . . + An2 + 2(A1A2 + A1A3+. . . +An-1An)
ÔN TẬP KT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
LÝ THUYẾT
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
1) A(x) là đa thức A(x) luôn có nghĩa
2) có nghĩa B(x) 0
3) có nghĩa A(x) 0
4) có nghĩa B(x) > 0
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp
để mẫu số là một bình phương
( với B 0, A.B 0 )
Trục căn thức ở mẫu số:
DẠNG 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.
DẠNG 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.
( A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau.
( (A – B)(A + B) = A2 – B2
(
(
.
Nếu A không âm thì
( với A ; B 0 )
Tổng quát:
với Ai 0 (1 i n )
(với A 0, B 0)
Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai:
ta được |A| . Ta có:
Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:
( với A 0 )
( với A < 0 )
Phương trình chứa căn thức bậc hai:
1)
3)
2)
4) A = 0 và B = 0
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.
có nghĩa khi A ( 0
2. Các công thức biến đổi căn thức.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
i.
k.
m.
( Kiến thức cơ bản:
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.
Khái
- cho công y = ax + b. Trong a, b các cho a 0
Tính :y = ax + b xác
Những hằng đẳng thức đáng nhớ:
A .( B + C) = A.C + A.B
( A + B ) .(C + D ) = A.C+ A.D + B.D + B. C
( A + B ) . (D + E + F ) = A.D + A.E + A.F + B.D + B.E + B.F
7 hằng đẳng thức:(SGK)
Với A, B là các biểu thức
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A – B)2 = A2 – 2AB + B2
A2 – B2 = (A + B)(A – B)
(A + B)3 = A3 + 3A2B +3AB2 +B3
(A – B3 = A3 – 3A2B + 3AB2 - B3
A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2)
A3 – B3 = (A – B) (A2 + AB +B2)
Các hằng đẳng thức liên quan:
(A + B)2 = (A –B)2 + 4AB
(A – B)2 = (A +B)2 – 4AB
A3 + B3 = (A + B)3 – 3AB (A+B)
A3 - B3 = (A – B)3 + 3AB (A – B)
(A + B – C)2 = A2 + B2 + C2 + 2(AB - AC – BC)
Các hằng đẳng thức dạng tổng quát:
(A + B)n = An + n An-1B + . . .+ n ABn-1 + Bn
An – Bn = (A – B) (An-1 + An-2B + . . . +ABn-2 + Bn-1)
(A1 + A2 + . . . +An)2 = A12 + A22 + . . . + An2 + 2(A1A2 + A1A3+. . . +An-1An)
ÔN TẬP KT CHƯƠNG I ĐẠI SỐ
LÝ THUYẾT
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
1) A(x) là đa thức A(x) luôn có nghĩa
2) có nghĩa B(x) 0
3) có nghĩa A(x) 0
4) có nghĩa B(x) > 0
Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn bậc hai:
Ta nhân mẫu số với thừa số phụ thích hợp
để mẫu số là một bình phương
( với B 0, A.B 0 )
Trục căn thức ở mẫu số:
DẠNG 1: Mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số, ta nhân tử và mẫu với căn thức.
DẠNG 2: Mẫu là biểu thức dạng tổng có căn thức, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu.
( A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau.
( (A – B)(A + B) = A2 – B2
(
(
.
Nếu A không âm thì
( với A ; B 0 )
Tổng quát:
với Ai 0 (1 i n )
(với A 0, B 0)
Đưa thừa số A2 ra ngoài dấu căn bậc hai:
ta được |A| . Ta có:
Đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai:
( với A 0 )
( với A < 0 )
Phương trình chứa căn thức bậc hai:
1)
3)
2)
4) A = 0 và B = 0
A. Kiến thức cần nhớ.
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa.
có nghĩa khi A ( 0
2. Các công thức biến đổi căn thức.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
i.
k.
m.
( Kiến thức cơ bản:
CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC NHẤT
1.
Khái
- cho công y = ax + b. Trong a, b các cho a 0
Tính :y = ax + b xác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: huỳnh thị lan vân
Dung lượng: 854,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)