Toán lớp 2 kì 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vui |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Toán lớp 2 kì 1 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015
SỐ BÁO DANH
…………
SỐ PHÁCH
………….
MÔN TOÁN LỚP 2
Trường tiểu học : ………………………………..
Lớp 2..
Họ và tên : ………………………………………
Giám thị : ……………………………………….
SỐ PHÁCH
…………
ĐIỂM
…………
MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
Giám khảo : ……………………………………
Bài 1 : ( 3 điểm )
Đặt tính rồi tính:
26 + 38 35 + 14 47+28
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
80 - 24 58 - 12 66 - 34
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 2 : ( 2 điểm )
Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 quyển vở. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 12 quyển. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Học sinh không viết vào khoảng này
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tìm x
X – 12 = 34
64 – X = 36
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 4 : ( 2 điểm )
An có 54 cây bút chì, Bình có 32 cây bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cây bút chì ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hình bên có
- Bao nhiêu hình tam giác ?
Có ………hình tam giác
- Bao nhiêu hình tứ giác ?
Có ………hình tứ giác
SỐ BÁO DANH
…………
SỐ PHÁCH
………….
MÔN TOÁN LỚP 2
Trường tiểu học : ………………………………..
Lớp 2..
Họ và tên : ………………………………………
Giám thị : ……………………………………….
SỐ PHÁCH
…………
ĐIỂM
…………
MÔN TOÁN LỚP 2
(Thời gian làm bài 40 phút không kể phát đề )
Giám khảo : ……………………………………
Bài 1 : ( 3 điểm )
Đặt tính rồi tính:
26 + 38 35 + 14 47+28
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
80 - 24 58 - 12 66 - 34
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
……………………….
Bài 2 : ( 2 điểm )
Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 quyển vở. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 12 quyển. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Học sinh không viết vào khoảng này
Bài 3 : ( 2 điểm )
Tìm x
X – 12 = 34
64 – X = 36
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
………………………………………………….
Bài 4 : ( 2 điểm )
An có 54 cây bút chì, Bình có 32 cây bút chì. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu cây bút chì ?
Bài giải :
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 : ( 1 điểm )
Hình bên có
- Bao nhiêu hình tam giác ?
Có ………hình tam giác
- Bao nhiêu hình tứ giác ?
Có ………hình tứ giác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vui
Dung lượng: 19,65KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)