Toan 9
Chia sẻ bởi Dương Tấn Thành |
Ngày 14/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: toan 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a) (– 35) + + (– 21) + (+27)
b) (7 – 4)3 + 57 : 55 + 20120
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 12(x – 1) : 3 = 43 + 23;
b) 472 : (24 + 7.x) + 23 = 16
Bài 3: Một đội thanh niên tình nguyện làm công tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OB = 2cm, OA = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM?
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?
Bài 5: Tìm x biết: 18 – = 2.
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
Họ và tên:............................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) (77 . 54 – 54 . 75) : 54 – 35 : 33; b) + (– 23) + (– 15) + + (+ 9)
c) 42 + 23 .(168 : 22 – 62); d) (– 35) + (+ 17) + (– 45) + ;
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (7.x – 22) : 4 – 6 = 13;
b) 180 x; 108 x và 10 < x < 30.
Bài 3: Số HS của một trường THCS trong khoảng từ 700 đến 800 HS. Khi xếp hàng 15; hàng 18; hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số HS của trường?
Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm; AC = 7cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 5 không? Tại sao?
A = 4 + 42 + 43 + . . . + 448 + 449 + 450
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
Họ và tên:............................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Cho số tự nhiên
a) Viết tập hợp D các chữ số x sao cho số chia hết cho 2.
b) Tìm chữ số x để số chia hết cho 2 và 3.
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 7. 23 : 22 – 5; b) 6 – (– 8) – 4; c) (–9) + (–13) + 27 – (–7) –
Bài 3. Cho ba số tự nhiên 12, 30 và 36.
a) Tìm ƯCLN(12, 30, 36)
b) Tìm số tự nhiên x khác 0, biết rằng x12, x30, x36 và 500 < x < 600.
Bài 4. Trên tia Ax lấy B sao cho AB = 2,5cm, lấy điểm C sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 5. Tìm hai số a và b, (a > b) biết rằng a + b = 270 và UCLN(a; b) = 45.
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a) (– 35) + + (– 21) + (+27)
b) (7 – 4)3 + 57 : 55 + 20120
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 12(x – 1) : 3 = 43 + 23;
b) 472 : (24 + 7.x) + 23 = 16
Bài 3: Một đội thanh niên tình nguyện làm công tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OB = 2cm, OA = 8cm.
a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB?
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM?
c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?
Bài 5: Tìm x biết: 18 – = 2.
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
Họ và tên:............................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Thực hiện phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) (77 . 54 – 54 . 75) : 54 – 35 : 33; b) + (– 23) + (– 15) + + (+ 9)
c) 42 + 23 .(168 : 22 – 62); d) (– 35) + (+ 17) + (– 45) + ;
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (7.x – 22) : 4 – 6 = 13;
b) 180 x; 108 x và 10 < x < 30.
Bài 3: Số HS của một trường THCS trong khoảng từ 700 đến 800 HS. Khi xếp hàng 15; hàng 18; hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số HS của trường?
Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm; AC = 7cm.
a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC?
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 5 không? Tại sao?
A = 4 + 42 + 43 + . . . + 448 + 449 + 450
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
Họ và tên:............................................. Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 3
Bài 1. Cho số tự nhiên
a) Viết tập hợp D các chữ số x sao cho số chia hết cho 2.
b) Tìm chữ số x để số chia hết cho 2 và 3.
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau:
a) 7. 23 : 22 – 5; b) 6 – (– 8) – 4; c) (–9) + (–13) + 27 – (–7) –
Bài 3. Cho ba số tự nhiên 12, 30 và 36.
a) Tìm ƯCLN(12, 30, 36)
b) Tìm số tự nhiên x khác 0, biết rằng x12, x30, x36 và 500 < x < 600.
Bài 4. Trên tia Ax lấy B sao cho AB = 2,5cm, lấy điểm C sao cho AC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao?
Bài 5. Tìm hai số a và b, (a > b) biết rằng a + b = 270 và UCLN(a; b) = 45.
PHÒNG GD & ĐT ............................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường: ………………............……... NĂM HỌC 2014 – 2015
Lớp: ………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Tấn Thành
Dung lượng: 154,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)