Toán 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Đại Bách |
Ngày 14/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: toán 12 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHẦN I: ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề kiểm tra gồm 5 trang )
Câu 1: Hàm số y =
Nghịch biến trên
Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Đồng biến trên
Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0 B.1 C. 2 D.3
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho hàm số (C) Chọn phát biểu sai :
A. Hàm số không xác định khi x = 3
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.
Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 6: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
0 B. 1 C. 2 D.
Câu 7: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng . Tiếp tuyến của tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
Câu 9: Đồ thi hàm số chỉ có một tiệm cận đứng khi
A. m = 1 B. – 1 < m < 1 C. m < - 1 hoặc m > 1 D. m = 1, m =
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t2 – t3. Tính thời điểm t ( giây ) tại đóvận tốc v ( m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. 2s B. 1s C. 3s D. 4s
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 12: Giải phương trình .
A. 21 B. 22 C. 42 D. 46
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số
A. y’ = x.10x-1 B. y’ = 10x. ln10 C. y’ = 10x D. y’ = 10x-1 .ln10
Câu 14: Giải bất phương trình .
A. x > B. < x < C. x < D. x >
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < ( < 3 B. ( > 3 C. ( < 3 D. ( ( R
Câu 17: Cho a > 0 và a ( 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 18: Nếu và thì:
A. 0 < <1; >1 B. 0 < <1; 0 < <1 c. >1; >1 D. > 1; 0 < <1
Câu 19: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a + b D.
Câu 20: Cho hàm số . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số:
A. (1;1) B. ( - 2 ;1) C. ( 0; ) D. ( 0 ; 49 )
Câu 21: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
A. 5.105(1+0,04)5 B. 105(5+0,04)5 C. 4.105(1+0,4)5 D. 4.105(1+0,04)5
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
ĐỀ TỰ LUYỆN SỐ 2 Thời gian làm bài: 90 phút
( Đề kiểm tra gồm 5 trang )
Câu 1: Hàm số y =
Nghịch biến trên
Nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Đồng biến trên
Đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
Câu 2: Cho hàm số . Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng
A.0 B.1 C. 2 D.3
Câu 3: Số điểm cực trị của hàm số là:
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4: Cho hàm số (C) Chọn phát biểu sai :
A. Hàm số không xác định khi x = 3
B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
C. Hàm số luôn nghịch biến trên R
D.
Câu 5: Cho hàm số . Hàm số có
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại
Câu 6: Cho hàm số. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng
0 B. 1 C. 2 D.
Câu 7: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng bằng
0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 8: Gọi M là điểm thuộc đồ thị hàm số có tung độ bằng . Tiếp tuyến của tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ?
Câu 9: Đồ thi hàm số chỉ có một tiệm cận đứng khi
A. m = 1 B. – 1 < m < 1 C. m < - 1 hoặc m > 1 D. m = 1, m =
Câu 10: Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t2 – t3. Tính thời điểm t ( giây ) tại đóvận tốc v ( m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
A. 2s B. 1s C. 3s D. 4s
Câu 11: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng
Câu 12: Giải phương trình .
A. 21 B. 22 C. 42 D. 46
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số
A. y’ = x.10x-1 B. y’ = 10x. ln10 C. y’ = 10x D. y’ = 10x-1 .ln10
Câu 14: Giải bất phương trình .
A. x > B. < x < C. x < D. x >
Câu 15: Tập xác định của hàm số là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. -3 < ( < 3 B. ( > 3 C. ( < 3 D. ( ( R
Câu 17: Cho a > 0 và a ( 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 18: Nếu và thì:
A. 0 < <1; >1 B. 0 < <1; 0 < <1 c. >1; >1 D. > 1; 0 < <1
Câu 19: Cho log. Khi đó tính theo a và b là:
A. B. C. a + b D.
Câu 20: Cho hàm số . Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số:
A. (1;1) B. ( - 2 ;1) C. ( 0; ) D. ( 0 ; 49 )
Câu 21: Một khu rừng có trữ lượng gỗ 4.105 mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?
A. 5.105(1+0,04)5 B. 105(5+0,04)5 C. 4.105(1+0,4)5 D. 4.105(1+0,04)5
Câu 22: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Đại Bách
Dung lượng: 377,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)