Tn hinh 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tèo |
Ngày 14/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: tn hinh 10 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: VECTƠ
I. VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
a) 3 b) 6 c) 4 d) 9
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với
có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
a) 4 b) 6 c) 7 d) 9
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và
cuối là đỉnh của lục giác là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 6
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
a) 0 b) 1 c) 2 d) vô số
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
a) 1 b) 2 c) 0 d) vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để :
a) ABCD là hình bình hành. b) ABDC là hình bình hành.
c) AD và BC có cùng trung điểm d) AB = CD và AB // CD
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 9
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
a) b)
c) + = d)
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
a) IA = IB b) c) d)
Cho (ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai:
a) b) c) d)
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng:
a) b) c) OA = –OB d) AB = –BA
Cho (ABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng:
a) b)
c) d)
Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ` (T và T` là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng:
a) b)
c) MT = MT ( d)
Cho (ABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
a) b)
c) d)
Cho (ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai:
a) b)
c) d)
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ?
a) b) c) d)
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) I A = I B b) c) d)
Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) AB + BC = AC b)
c) d)
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) b)
c) d)
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
a) b) c) d)
Cho (ABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai :
a) MABC là hình bình hành b)
c) d)
I.3. Tích vectơ với một số
Cho (ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
a) b)
c)
I. VECTƠ
I.1. Xác định vectơ
Cho tam giác ABC, có thể xác định bao nhiêu vectơ khác vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C ?
a) 3 b) 6 c) 4 d) 9
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác có điểm đầu và cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
a) 4 b) 6 c) 8 d) 12
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác cùng phương với
có điểm đầu và cuối là đỉnh của lục giác là:
a) 4 b) 6 c) 7 d) 9
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng có điểm đầu và
cuối là đỉnh của lục giác là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 6
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
a) 0 b) 1 c) 2 d) vô số
Cho ≠ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn:
a) 1 b) 2 c) 0 d) vô số
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để :
a) ABCD là hình bình hành. b) ABDC là hình bình hành.
c) AD và BC có cùng trung điểm d) AB = CD và AB // CD
I.2. Tổng – hiệu vectơ
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3, BC=4. Độ dài của là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 9
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào đúng?
a) b)
c) + = d)
Cho hai điểm A và B phân biệt. Điều kiện để I là trung điểm AB là:
a) IA = IB b) c) d)
Cho (ABC cân ở A, đường cao AH . Câu nào sau đây sai:
a) b) c) d)
Cho đường tròn tâm O và hai tiếp tuyến song song với nhau tiếp xúc với (O) tại hai điểm A và B . Câu nào sau đây đúng:
a) b) c) OA = –OB d) AB = –BA
Cho (ABC đều , cạnh a . Câu nào sau đây đúng:
a) b)
c) d)
Cho đ.tròn tâm O , và hai tiếp tuyến MT, MT ` (T và T` là hai tiếp điểm) . Câu nào sau đây đúng:
a) b)
c) MT = MT ( d)
Cho (ABC, với M là trung điểm của BC . Tìm câu đúng:
a) b)
c) d)
Cho (ABC với M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB . Tìm câu sai:
a) b)
c) d)
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng ?
a) b) c) d)
Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
a) I A = I B b) c) d)
Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) AB + BC = AC b)
c) d)
Cho bốn điểm ABCD. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
a) b)
c) d)
Cho hình vuông ABCD, trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng ?
a) b) c) d)
Cho (ABC và một điểm M thoả mãn điều kiện . Trong các mệnh đề sau tìm đề sai :
a) MABC là hình bình hành b)
c) d)
I.3. Tích vectơ với một số
Cho (ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm BC. Đẳng thức nào đúng?
a) b)
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tèo
Dung lượng: 396,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)