Thi may tinh bo tui
Chia sẻ bởi Phạm Phúc Thiện |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: thi may tinh bo tui thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 6
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2: Tìm số A, biết 25% của nó bằng
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của 170586104 và 157464096
Bài 5: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10; 12; 15 đều dư 3 em học sinh nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính khối học sinh khối 6.
Bài 6: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 7: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
Bài 8: Bạn Tâm đánh giá số trang trong sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.
Bài 9: a) Tìm biết: 2 + 4 + 6 + - - - + 2x = 210
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8; 10; 15; 20 theo thứ tự dư 5; 7; 12; 17 và chia hết cho 79.
Bài 10: Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số A= 2152 + 3142
--Hết--
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 7
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tìm giá trị x từ phương trình sau:
Bài 2: Cho
Tìm các số nguyên để A cũng là số nguyên.
Tính giá trị của A với các số nguyên n tìm được ở câu A.
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của a = 170586104 ; b = 157464096
Bài 5: a) Tìm x từ phương trình sau ( Viết kết quả dưới dạng phân số)
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
Bài 6: Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3 . (Nghĩa là có dạng )
Bài 7: Tìm các ước nguyên tố lớn nhất và nhỏ nhất của số A= 2152 + 3142.
Bài 8: Tìm số dư trong phép chia 815 cho 2009.
Bài 9: Cho số . Tìm các chữ số a, b sao cho.
a-b=5 và A chia 9 dư 2
A5 và A9
Bài 10: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức
với n = 1 ; 2; 3; . . . k . . .
Tính U1; U2; U3; U4 ; U5; U6; U7; U8.
Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
--Hết--
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 8
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Cho a = 220887 và b = 1697507
Tìm ƯCLN (a, b) và tính chính xác BCNN ( a ; b)
Tìm số dư khi chia BCNN ( a; b) cho 2009.
Bài 2: Tìm x thỏa
Bài 3: Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19.
Bài 4: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 6
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau:
Bài 2: Tìm số A, biết 25% của nó bằng
Bài 3: Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của 170586104 và 157464096
Bài 5: Khối 6 của một trường có chưa tới 400 học sinh. Khi xếp hàng 10; 12; 15 đều dư 3 em học sinh nhưng xếp hàng 11 thì không dư. Tính khối học sinh khối 6.
Bài 6: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 7: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321)
Bài 8: Bạn Tâm đánh giá số trang trong sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Bạn Tâm phải viết tất cả bao nhiêu chữ số.
Bài 9: a) Tìm biết: 2 + 4 + 6 + - - - + 2x = 210
b) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia cho 8; 10; 15; 20 theo thứ tự dư 5; 7; 12; 17 và chia hết cho 79.
Bài 10: Tìm các ước nguyên tố nhỏ nhất và lớn nhất của số A= 2152 + 3142
--Hết--
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 7
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Tìm giá trị x từ phương trình sau:
Bài 2: Cho
Tìm các số nguyên để A cũng là số nguyên.
Tính giá trị của A với các số nguyên n tìm được ở câu A.
Bài 3: Điền chữ số vào dấu * để số 1*5* chia hết cho 2; 3; 5; 6; 9.
Bài 4: Tìm ƯCLN và BCNN của a = 170586104 ; b = 157464096
Bài 5: a) Tìm x từ phương trình sau ( Viết kết quả dưới dạng phân số)
Tìm các số tự nhiên a và b biết rằng:
Bài 6: Tìm số tự nhiên bé nhất mà lập phương số đó có 4 chữ số cuối bên phải đều là chữ số 3 . (Nghĩa là có dạng )
Bài 7: Tìm các ước nguyên tố lớn nhất và nhỏ nhất của số A= 2152 + 3142.
Bài 8: Tìm số dư trong phép chia 815 cho 2009.
Bài 9: Cho số . Tìm các chữ số a, b sao cho.
a-b=5 và A chia 9 dư 2
A5 và A9
Bài 10: Cho dãy số với số hạng tổng quát được cho bởi công thức
với n = 1 ; 2; 3; . . . k . . .
Tính U1; U2; U3; U4 ; U5; U6; U7; U8.
Lập công thức truy hồi tính Un+1 theo Un và Un-1
--Hết--
Phòng Giáo dục và Đào tạo KỲ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO
THẠNH HÓA NĂM HỌC 2009- 2010
Ngày thi: 12-12-2009
Thời gian: 60 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Khối lớp 8
* Chú ý: không qui định gì ở mỗi bài, kết quả tính đến 10 chữ số, khi lấy các chữ số thập phân không được làm tròn, trừ những bài có yêu cầu riêng.
Bài 1: Cho a = 220887 và b = 1697507
Tìm ƯCLN (a, b) và tính chính xác BCNN ( a ; b)
Tìm số dư khi chia BCNN ( a; b) cho 2009.
Bài 2: Tìm x thỏa
Bài 3: Tìm chữ số thập phân thứ 132007 sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19.
Bài 4: Phân số nào sinh ra số thập phân tuần hoàn 3,15(321).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Phúc Thiện
Dung lượng: 120,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)