Thi hoc ki
Chia sẻ bởi Nguyễn Việt Đức |
Ngày 14/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: thi hoc ki thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO XUÂN LỘC Ngày……. Tháng………. Năm 2011
TRƯỜNG THCS:…………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:……………………………………Lớp:…….. MÔN: Toán - LỚP 7 -Thời gian: 90 phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: 1
I.- TRẮC NGHIỆM : (3 đ ).Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Qua bài khảo sát môn toán của 20 học sinh lớp 7A của một trường có được bảng số liệu sau:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
4
5
2
2
2
1
N = 20
Hãy dựa vào bảng tần số trên và chọn các đáp án đúng trong câu 1 và câu 2
Câu 01: Số các giá trị khác nhau:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 5
Câu 02: Mốt của dấu hiệu
A. 6 B. 5 C. 10 D. 3
Câu 03: Cho ABC = MNP có AB = 15 cm; AC = 25cm và BC = 20 cm thì độ dài cạnh MN là
A. 25 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 60 cm
Câu 04: Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm thì độ dài cạnh BC là
A. 28 cm B. 14 cm C. 10 cm D. 100 cm
Câu 05: Giá trị của biểu thứcx2y3z6 khi x = -3, y = 1 và z = -1 là
A. 6 B. -6 C. 18 D. 54
Câu 06: Biểu thức nào không phải là đơn thức
A. x - y2 B. x5y2 C. 6 D. x
Câu 07: Nghiệm của đa thức 2x – 12 là
A. x = 12 B. x = -6 C. x = 6 D. x = 24
Câu 08: Bậc của đơn thức B = 12x2y3z
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 09: Cho ABC có AB = 7cm, AC = 8cm, BC = 7cm ta nói ABC
A. Vuông tại A B. Đều C. Cân tại B D. Cân tại A
Câu 10: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm của ba đường:
A. Cao B.Trung tuyến C. Phân giác D. Trung trực
Câu 11: Cho ABC có AB > AC. Kẻ đường cao AH, lúc đó:
A. BH = CH B. BH > CH C. BH < CH D. AH > AB
Câu 12: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của ABC thì a, b, c thỏa mãn bộ số nào dưới đây
A. a = 1, b = 2, c = 3 B. a = 2, b = 3, c = 6 C. a =7, b=8, c=10 D. a =2,b =2, c=5
II.TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: (1đ) Thu gọn đơn thức A= (-2x2y).3x3y và xác định bậc của đơn thức
Bài 2:(1,5đ) Cho đa thức M = 3x3 - 12x2 - 3x3 + 11x2 +2x +10 + x2
Thu gọn đa thức M
Hãy tìm nghiệm của đa thức M
Bài 3: ( 1,5đ) Cho hai đa thức P(x) = 3x3 - 12x2 +2x +10 và Q(x) = 3x3 + 12x2 – 5.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Hãy tính P(x) + Q(x) và Q(x) – P(x)
Bài 4 : (3.0đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, BC = 5 cm.
Tính AC
Kẻ đường cao AH của ABC, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh ACD cân
c) Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh AI vuông góc với DC
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
TRƯỜNG THCS:…………………………………… KIỂM TRA HỌC KÌ II
Họ tên:……………………………………Lớp:…….. MÔN: Toán - LỚP 7 -Thời gian: 90 phút
Số báo danh
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số thứ tự
Số mật mã
(
Điểm
Lời phê
Giám khảo
Số thứ tự
Số mật mã
MÃ ĐỀ: 1
I.- TRẮC NGHIỆM : (3 đ ).Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Qua bài khảo sát môn toán của 20 học sinh lớp 7A của một trường có được bảng số liệu sau:
Giá trị (x)
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
1
3
4
5
2
2
2
1
N = 20
Hãy dựa vào bảng tần số trên và chọn các đáp án đúng trong câu 1 và câu 2
Câu 01: Số các giá trị khác nhau:
A. 20 B. 10 C. 8 D. 5
Câu 02: Mốt của dấu hiệu
A. 6 B. 5 C. 10 D. 3
Câu 03: Cho ABC = MNP có AB = 15 cm; AC = 25cm và BC = 20 cm thì độ dài cạnh MN là
A. 25 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 60 cm
Câu 04: Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm; AC = 8 cm thì độ dài cạnh BC là
A. 28 cm B. 14 cm C. 10 cm D. 100 cm
Câu 05: Giá trị của biểu thứcx2y3z6 khi x = -3, y = 1 và z = -1 là
A. 6 B. -6 C. 18 D. 54
Câu 06: Biểu thức nào không phải là đơn thức
A. x - y2 B. x5y2 C. 6 D. x
Câu 07: Nghiệm của đa thức 2x – 12 là
A. x = 12 B. x = -6 C. x = 6 D. x = 24
Câu 08: Bậc của đơn thức B = 12x2y3z
A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 09: Cho ABC có AB = 7cm, AC = 8cm, BC = 7cm ta nói ABC
A. Vuông tại A B. Đều C. Cân tại B D. Cân tại A
Câu 10: Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm của ba đường:
A. Cao B.Trung tuyến C. Phân giác D. Trung trực
Câu 11: Cho ABC có AB > AC. Kẻ đường cao AH, lúc đó:
A. BH = CH B. BH > CH C. BH < CH D. AH > AB
Câu 12: Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của ABC thì a, b, c thỏa mãn bộ số nào dưới đây
A. a = 1, b = 2, c = 3 B. a = 2, b = 3, c = 6 C. a =7, b=8, c=10 D. a =2,b =2, c=5
II.TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: (1đ) Thu gọn đơn thức A= (-2x2y).3x3y và xác định bậc của đơn thức
Bài 2:(1,5đ) Cho đa thức M = 3x3 - 12x2 - 3x3 + 11x2 +2x +10 + x2
Thu gọn đa thức M
Hãy tìm nghiệm của đa thức M
Bài 3: ( 1,5đ) Cho hai đa thức P(x) = 3x3 - 12x2 +2x +10 và Q(x) = 3x3 + 12x2 – 5.
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO Ô NÀY
(
Hãy tính P(x) + Q(x) và Q(x) – P(x)
Bài 4 : (3.0đ) Cho ABC vuông tại A, có AB = 3 cm, BC = 5 cm.
Tính AC
Kẻ đường cao AH của ABC, trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD. Chứng minh ACD cân
c) Từ D kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại I. Chứng minh AI vuông góc với DC
Bài làm
A. TRẮC NGHIỆM :
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Việt Đức
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)