THI HK1 TOÁN 9
Chia sẻ bởi LÊ THIỆN ĐỨC |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: THI HK1 TOÁN 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ ĐỀ THI HỌC KỲ I- Năm 2012-2013
MÔN : TOÁN 9 ( Thời gian : 90’ )
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) : Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất và ghi vào giấy thi :
Ví dụ : Câu 1 nếu chọn phương án A thì ghi : Câu 1 : A
Câu 1 : Cho hàm số bậc nhất: y = x-3 . Kết luận nào sau đây là sai:
A/ Hàm số xác định với mọi x thuộc R B/ Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;3)
C/ Đồ thị hàm số là một đường thẳng D/Hàm số đồng biến trên R.
Câu 2: Tam giác vuông ABC tại A: AB =3cm; AC =4cm.Kết quả nào sau đây là đúng:
A/ B ) C ) D ) cotC=
Câu 3 : Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a. Biết R = 5cm; khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dường thẳng a là 3cm. đường thẳng a cắt đường tròn (O;R) theo dây có độ dài là :
A/ 4cm B/ 5cm C/ 6cm D/ 8cm
Câu 4: có nghĩa khi :
A/ x<1 b>Câu 5 : Chọn kết quả đúng ở phép tính sau :
A/ B/ C/ D/
Câu 6 : Cho các đường thẳng :
Hãy chỉ ra cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng trên:
A/ và B/ và C/ và D/ và
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ ) Học sinh phải trình bày lời giải của mình vào giấy thi :
Bài 1 : (1,5đ) Cho
a/ Trục căn thức ở mẫu: b/ Tính M = c/ Tính N=
Bài 2 (3đ): a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = - 3x +2 trên cùng mặt phẳng toạ độ
b ) Gọi A , B lần lượt là giao điểm của các đường thẳng trên với trục 0x . Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng đó . Tìm toạ độ của A , B , C .
c ) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Đơn vị đo trên các trục là centimét ) .
d ) Tính các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến độ ) .
Bài 3 ( 2,5 đ ) : Cho tam giác ABC có AB=6cm;AC=4,5cm;BC=7,5cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b/ Tính và đường cao AH.
c/ Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN 9 HỌC KỲ I- Năm 2011-2012
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) :
Câu 1 B/. Câu 2 A/ Câu 3 D/ Câu 4 C/. Câu 5 C/ . Câu 6 :D/.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ )
Bài 1 : (1,5đ) Cho
a/ (0,5đ)
b/ Tính M = (0,5đ)
c/ Tính N= (0,5đ)
Bài 2 (3 đ)
a/ /(1Đ).
+Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 :
- Cho : N(0;3)
- Cho : A(-1,5;0) .(0,25đ)
- Đường thẳng NA là đồ thị hàm số y = 2x + 3 . (0,25đ)
+Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x +2 :
- Cho : M(0;2)
- Cho : B(0,7;0) .(0,25đ)
- Đường thẳng MB là đồ thị hàm số y = - 3x +2 . (0,25đ)
b/(0,75Đ).Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình :
.(0,25đ)
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình :
.(0,25đ)
MÔN : TOÁN 9 ( Thời gian : 90’ )
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) : Hãy chọn phương án mà em cho là đúng nhất và ghi vào giấy thi :
Ví dụ : Câu 1 nếu chọn phương án A thì ghi : Câu 1 : A
Câu 1 : Cho hàm số bậc nhất: y = x-3 . Kết luận nào sau đây là sai:
A/ Hàm số xác định với mọi x thuộc R B/ Đồ thị hàm số đi qua điểm (0;3)
C/ Đồ thị hàm số là một đường thẳng D/Hàm số đồng biến trên R.
Câu 2: Tam giác vuông ABC tại A: AB =3cm; AC =4cm.Kết quả nào sau đây là đúng:
A/ B ) C ) D ) cotC=
Câu 3 : Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng a. Biết R = 5cm; khoảng cách từ tâm O của đường tròn đến dường thẳng a là 3cm. đường thẳng a cắt đường tròn (O;R) theo dây có độ dài là :
A/ 4cm B/ 5cm C/ 6cm D/ 8cm
Câu 4: có nghĩa khi :
A/ x<1 b>Câu 5 : Chọn kết quả đúng ở phép tính sau :
A/ B/ C/ D/
Câu 6 : Cho các đường thẳng :
Hãy chỉ ra cặp đường thẳng song song trong số các đường thẳng trên:
A/ và B/ và C/ và D/ và
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ ) Học sinh phải trình bày lời giải của mình vào giấy thi :
Bài 1 : (1,5đ) Cho
a/ Trục căn thức ở mẫu: b/ Tính M = c/ Tính N=
Bài 2 (3đ): a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 và y = - 3x +2 trên cùng mặt phẳng toạ độ
b ) Gọi A , B lần lượt là giao điểm của các đường thẳng trên với trục 0x . Điểm C là giao điểm của hai đường thẳng đó . Tìm toạ độ của A , B , C .
c ) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Đơn vị đo trên các trục là centimét ) .
d ) Tính các góc của tam giác ABC ( làm tròn đến độ ) .
Bài 3 ( 2,5 đ ) : Cho tam giác ABC có AB=6cm;AC=4,5cm;BC=7,5cm.
a/ Chứng minh ABC là tam giác vuông.
b/ Tính và đường cao AH.
c/ Lấy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC lần lượt là P và Q. Chứng minh PQ = AM. Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
Trường THCS Nguyễn Trường Tộ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN : TOÁN 9 HỌC KỲ I- Năm 2011-2012
I / PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 Đ) :
Câu 1 B/. Câu 2 A/ Câu 3 D/ Câu 4 C/. Câu 5 C/ . Câu 6 :D/.
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
II / PHẦN TỰ LUẬN ( 7 Đ )
Bài 1 : (1,5đ) Cho
a/ (0,5đ)
b/ Tính M = (0,5đ)
c/ Tính N= (0,5đ)
Bài 2 (3 đ)
a/ /(1Đ).
+Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 3 :
- Cho : N(0;3)
- Cho : A(-1,5;0) .(0,25đ)
- Đường thẳng NA là đồ thị hàm số y = 2x + 3 . (0,25đ)
+Vẽ đồ thị hàm số y = - 3x +2 :
- Cho : M(0;2)
- Cho : B(0,7;0) .(0,25đ)
- Đường thẳng MB là đồ thị hàm số y = - 3x +2 . (0,25đ)
b/(0,75Đ).Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình :
.(0,25đ)
Tọa độ của B là nghiệm của hệ phương trình :
.(0,25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ THIỆN ĐỨC
Dung lượng: 145,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)