Thầy trần khoa thùy linh
Chia sẻ bởi nguyễn việt hùng |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: thầy trần khoa thùy linh thuộc Các nhà văn, nhà thơ
Nội dung tài liệu:
ON THI HKI – TOAN 11
****************
Đề 1
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y = .
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
Giải các phương trình:
a)
b) 4sin22x - 4sin2x + 3 = 0
c) 1 + cotx =
Câu 2.(2 điểm):
Tìm n biết hệ số của x3 trong khai triển (1 + 2x)n bằng 80.
Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất sao cho:
Ba quả cầu lấy ra cùng màu.
Lấy được ít nhất 1 quả cầu đen.
Câu 3.(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 4.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo .
Câu 5. (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBE), suy ra giao điểm của BE và (SAC).
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABE).
Đề 2
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y = cot.
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 – sinxcosx.
Giải các phương trình:
2cos2x + 1 = 0
cotx = tanx + .
Câu 2.(2 điểm):
Trong khai triển nhị thức biết hệ số của số hạng thứ ba (theo chiều giảm dần số mũ của x) là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x4.
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng.
Câu 3.(1 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm O.
Câu 5. (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của SB và SC.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
Chứng minh MN song song với mp(ABCD).
Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AMN)
Đề 3.
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y =
2) Tìm GTLN , GTNN của hàm số y = sin4x – cos4x + 2.
3) Giải các phương trình:
a)
b) 4sin2x + 3sin2x – 2cos2x = 4.
c) 1 + tan2x =
Câu 2.(2 điểm):
Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển , biết tổng các hệ số trong khai triển trên là 19683 (
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả . Tính xác suất để 3 quả lấy ra không đủ ba màu.
Câu 3.(1 điểm): Tìm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nó.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – y + 3 = 0. Tìm ảnh của (d) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 5.(2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC)
Tìm giao điểm của SA với mp(CMN)
Đề 4.
Câu 1.(3 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y =
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
****************
Đề 1
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y = .
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = .
Giải các phương trình:
a)
b) 4sin22x - 4sin2x + 3 = 0
c) 1 + cotx =
Câu 2.(2 điểm):
Tìm n biết hệ số của x3 trong khai triển (1 + 2x)n bằng 80.
Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất sao cho:
Ba quả cầu lấy ra cùng màu.
Lấy được ít nhất 1 quả cầu đen.
Câu 3.(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 4.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x – 3y + 5 = 0. Tìm ảnh của đường thẳng (d) qua phép tịnh tiến theo .
Câu 5. (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi E là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBE), suy ra giao điểm của BE và (SAC).
Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (ABE).
Đề 2
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y = cot.
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 – sinxcosx.
Giải các phương trình:
2cos2x + 1 = 0
cotx = tanx + .
Câu 2.(2 điểm):
Trong khai triển nhị thức biết hệ số của số hạng thứ ba (theo chiều giảm dần số mũ của x) là 112. Tìm n và hệ số của số hạng chứa x4.
Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng.
Câu 3.(1 điểm): Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 10.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Tìm ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm O.
Câu 5. (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của SB và SC.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
Chứng minh MN song song với mp(ABCD).
Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AMN)
Đề 3.
Câu 1.(4 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y =
2) Tìm GTLN , GTNN của hàm số y = sin4x – cos4x + 2.
3) Giải các phương trình:
a)
b) 4sin2x + 3sin2x – 2cos2x = 4.
c) 1 + tan2x =
Câu 2.(2 điểm):
Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển , biết tổng các hệ số trong khai triển trên là 19683 (
Từ một hộp chứa 3 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả . Tính xác suất để 3 quả lấy ra không đủ ba màu.
Câu 3.(1 điểm): Tìm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước nó.
Câu 4.(1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng (d): 2x – y + 3 = 0. Tìm ảnh của (d) qua phép đối xứng trục Ox.
Câu 5.(2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD.
Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(SBD); mp(SAD) và mp(SBC)
Tìm giao điểm của SA với mp(CMN)
Đề 4.
Câu 1.(3 điểm):
Tìm tập xác định của hàm số y =
2) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn việt hùng
Dung lượng: 436,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)