Tai lieu on thi casio hinh hoc
Chia sẻ bởi Tạ Duy Phương |
Ngày 14/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Tai lieu on thi casio hinh hoc thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Hình Học CaSiO
C
B1: Cho Hình 1, AD ( AB, BC ( AB
AD = 10 cm , AE = 15 cm, BE = 12 cm D
( AED = ( BCE ,
1) Chứng minh rằng: ( DEC = 900
2) Tính dt tứ giác ABCD và ( DEC
3) Tính tỷ số % giữa dt ( DEC và dt A E B
tứ giác ABCD. A 12,5 B
B2: Hình thang ABCD (AB//CD) có
đường chéo BD hợp với tia BC một góc
bằng góc DAB (hình 2). biết rằng 28,5
AB = a = 12,5 cm và DC = b = 28,5 cm.
Tính độ dài x của đường chéo BD. D C
2) Tìm tỷ số % giữa dt hai tam giác ABD H×nh 2
và BDC (chính xác đến số thập phân thứ hai) .
B3: Cho tam giác ABCD vuông tại A có A
AB = a = 14,25 cm, AC = b =23,5 cm. AM,
AD thứ tự là đường trung tuyến và đường phân a b
giác của tam giác ABC (Hình 3).
Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD.
Tính diện tích tam giác ADM. B C
D M
B4: Cho tam giác ABC vuông ở a, có BC = 16.7254cm, AB= 8,3627cm, Ở phía ngoài tam giác vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều AGC.
Tính góc B, góc C cạnh AC và diện tích của tam giác ABC ( SABC);
b)Tình tỉ số diện tích của tam giác ABC và tứ giác DEFG ( SDEFG). ( làm tròn đến 4 chữ số thập phân)
Góc B =
Góc C =
AC
SABC
B5:
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết AB,AC,BC lần lược tỷ lệ với 20;21;29 và chu vi cảu tam giác ABC bằng 875cm.Gọi I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Tính khoản cách d từ I đến mỗi cạnh tam giác đó
AB =
AC =
BC =
R =
d =
B6
a)Cho tam giác ABC có AB = 4,71cm, AC = 7,62cm, góc BAC = 550, 6;,27, 89;. Tính diện tích tam giác ABC ( SABC), độ dài cạnh BC, số đo góc B, góc C.
BC
Góc B
SABC
Góc C
Cho hinh thang ABCD ( BC//AD) , BC=10, 3752 cm, AD=12,4561 cm.O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O kẻ một đường thẳng song song với BC cắt CD tại F.
a)Tính OF ( chính xác đến bốn chữ số ở phần thập phân)
b) Tính tỷ số phần trăm giữa diện tích tam giác AOD ( SAOD) và diện tích hình thang ABCD ( chính xác đến hai chữ số ở phần thập phân)
Ghi kết quả tính được vào bảng sau:
OF
B7
cho hình chữ nhật ABCD (AB>BC).Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo CA tại H. cho BH=1,2547 cm; BAC=37028’50’’. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (SABCD)
b) cho tam giác ABC có B=1200 ;BC=12 cm; AB=6 cm.Phân giác trong của góc B cắt cạnh AC tại D. tính diện tích tam giác ABD(SABD).
B8
Cho tam giác ABC có AB=14,12cm; AC=15,34cm;Â =7125.
Tính diện tích tam giác ABC (S).Ghi kết quả gần đúng với 2 chữ số ở phần thập phân)
b) Trên cạnh AB lấy điểm M ,trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM=3BM và AN=4CN.BN và CM cắt nhau tại P.Tính
C
B1: Cho Hình 1, AD ( AB, BC ( AB
AD = 10 cm , AE = 15 cm, BE = 12 cm D
( AED = ( BCE ,
1) Chứng minh rằng: ( DEC = 900
2) Tính dt tứ giác ABCD và ( DEC
3) Tính tỷ số % giữa dt ( DEC và dt A E B
tứ giác ABCD. A 12,5 B
B2: Hình thang ABCD (AB//CD) có
đường chéo BD hợp với tia BC một góc
bằng góc DAB (hình 2). biết rằng 28,5
AB = a = 12,5 cm và DC = b = 28,5 cm.
Tính độ dài x của đường chéo BD. D C
2) Tìm tỷ số % giữa dt hai tam giác ABD H×nh 2
và BDC (chính xác đến số thập phân thứ hai) .
B3: Cho tam giác ABCD vuông tại A có A
AB = a = 14,25 cm, AC = b =23,5 cm. AM,
AD thứ tự là đường trung tuyến và đường phân a b
giác của tam giác ABC (Hình 3).
Tính độ dài đoạn thẳng BD và CD.
Tính diện tích tam giác ADM. B C
D M
B4: Cho tam giác ABC vuông ở a, có BC = 16.7254cm, AB= 8,3627cm, Ở phía ngoài tam giác vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều AGC.
Tính góc B, góc C cạnh AC và diện tích của tam giác ABC ( SABC);
b)Tình tỉ số diện tích của tam giác ABC và tứ giác DEFG ( SDEFG). ( làm tròn đến 4 chữ số thập phân)
Góc B =
Góc C =
AC
SABC
B5:
Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC và bán kính R đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Biết AB,AC,BC lần lược tỷ lệ với 20;21;29 và chu vi cảu tam giác ABC bằng 875cm.Gọi I là điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC. Tính khoản cách d từ I đến mỗi cạnh tam giác đó
AB =
AC =
BC =
R =
d =
B6
a)Cho tam giác ABC có AB = 4,71cm, AC = 7,62cm, góc BAC = 550, 6;,27, 89;. Tính diện tích tam giác ABC ( SABC), độ dài cạnh BC, số đo góc B, góc C.
BC
Góc B
SABC
Góc C
Cho hinh thang ABCD ( BC//AD) , BC=10, 3752 cm, AD=12,4561 cm.O là giao điểm của hai đường chéo. Qua O kẻ một đường thẳng song song với BC cắt CD tại F.
a)Tính OF ( chính xác đến bốn chữ số ở phần thập phân)
b) Tính tỷ số phần trăm giữa diện tích tam giác AOD ( SAOD) và diện tích hình thang ABCD ( chính xác đến hai chữ số ở phần thập phân)
Ghi kết quả tính được vào bảng sau:
OF
B7
cho hình chữ nhật ABCD (AB>BC).Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với đường chéo CA tại H. cho BH=1,2547 cm; BAC=37028’50’’. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD (SABCD)
b) cho tam giác ABC có B=1200 ;BC=12 cm; AB=6 cm.Phân giác trong của góc B cắt cạnh AC tại D. tính diện tích tam giác ABD(SABD).
B8
Cho tam giác ABC có AB=14,12cm; AC=15,34cm;Â =7125.
Tính diện tích tam giác ABC (S).Ghi kết quả gần đúng với 2 chữ số ở phần thập phân)
b) Trên cạnh AB lấy điểm M ,trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM=3BM và AN=4CN.BN và CM cắt nhau tại P.Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Duy Phương
Dung lượng: 304,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)