Số phức_Mathype chuẩn
Chia sẻ bởi Đoàn Vĩnh Phúc |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Số phức_Mathype chuẩn thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỐ PHỨC
Định nghĩa.
Số phức z là một biểu thức có dạng , trong đó a, b là số thực, i là một số thỏa mãn . Tển gọi: a là phần thực; b là phần ảo; i là đơn vị ảo.
Tập hợp các số phức có kí hiệu là C.
Số phức có phần ảo bằng 0 được coi là số thự C. Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo. Số phức vừa là số thực, vừa là số ảo.
Hai số phức bằng nhau: .
Số phức được biểu diễn bởi trong mặt phẳng.
Mô đun số phức là .
Số phức liên hợp của là
Cộng, trừ, nhân, chia số phức.
Cho hai số phức và.
Cộng hai số phức:.
Trừ hai số phức:
Nhân hai số phức:.
Chia hai số phức: .
Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Cho phương trình bậc hai với hệ số thực a, b, c và .
Khi phương trình có hai nghiệm phức là .
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức được biểu diễn bằng điểm trong mặt phẳng phức.
B. Số phức có môđun là .
C. Số phức ( .
D. Số phức có số phức đối .
Câu 2 : Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. C. D. .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức là số phức:
A. . B. . C. . D.
Câu 4: Cho số phức . Số phức có phần thực là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức . Số phức có phần ảo là:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là:
A. a2 + b2. B. a2 - b2. C. a + b. D. a - b.
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là:
A. ab. B. . C. . D. 2ab.
Câu 8: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là:
A. a + a’. B. aa’. C. aa’ - bb’. D. 2bb’.
Câu 9: Cho hai số phức và Số phức có phần ảo là:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Cho hai số phức và . Số phức có phần thực là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai số phức và . Số phức có phần ảo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong cho phương trình bậc hai (*) (a ( 0). Gọi. Ta xét các mệnh đề:.
1) Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.
2) Néu thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.
3) Nếu thì phương trình có một nghiệm kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng. B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng. D. Cả ba mệnh đề đều đúng.
Câu 13: Số phức có điểm biểu diễn là:
A. . B. C. D.
Câu 14: Cho số phức . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. (5; 4). B. . C. D. .
Câu 15: Cho số phức. Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho số phức. Số luôn là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. . D..
Câu 17: Cho số phức với . Số luôn là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. D.
Câu 18: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Định nghĩa.
Số phức z là một biểu thức có dạng , trong đó a, b là số thực, i là một số thỏa mãn . Tển gọi: a là phần thực; b là phần ảo; i là đơn vị ảo.
Tập hợp các số phức có kí hiệu là C.
Số phức có phần ảo bằng 0 được coi là số thự C. Số phức có phần thực bằng 0 được gọi là số ảo. Số phức vừa là số thực, vừa là số ảo.
Hai số phức bằng nhau: .
Số phức được biểu diễn bởi trong mặt phẳng.
Mô đun số phức là .
Số phức liên hợp của là
Cộng, trừ, nhân, chia số phức.
Cho hai số phức và.
Cộng hai số phức:.
Trừ hai số phức:
Nhân hai số phức:.
Chia hai số phức: .
Phương trình bậc hai với hệ số thực.
Cho phương trình bậc hai với hệ số thực a, b, c và .
Khi phương trình có hai nghiệm phức là .
Câu 1: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Số phức được biểu diễn bằng điểm trong mặt phẳng phức.
B. Số phức có môđun là .
C. Số phức ( .
D. Số phức có số phức đối .
Câu 2 : Cho số phức . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. . B. C. D. .
Câu 3: Số phức liên hợp của số phức là số phức:
A. . B. . C. . D.
Câu 4: Cho số phức . Số phức có phần thực là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho số phức . Số phức có phần ảo là:
A. B. . C. . D. .
Câu 6: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là:
A. a2 + b2. B. a2 - b2. C. a + b. D. a - b.
Câu 7: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần ảo là:
A. ab. B. . C. . D. 2ab.
Câu 8: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là:
A. a + a’. B. aa’. C. aa’ - bb’. D. 2bb’.
Câu 9: Cho hai số phức và Số phức có phần ảo là:
A. . B. C. . D. .
Câu 10: Cho hai số phức và . Số phức có phần thực là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho hai số phức và . Số phức có phần ảo là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trong cho phương trình bậc hai (*) (a ( 0). Gọi. Ta xét các mệnh đề:.
1) Nếu là số thực âm thì phương trình (*) vô nghiệm.
2) Néu thì phương trình có hai nghiệm số phân biệt.
3) Nếu thì phương trình có một nghiệm kép.
Trong các mệnh đề trên:
A. Không có mệnh đề nào đúng. B. Có một mệnh đề đúng.
C. Có hai mệnh đề đúng. D. Cả ba mệnh đề đều đúng.
Câu 13: Số phức có điểm biểu diễn là:
A. . B. C. D.
Câu 14: Cho số phức . Số phức đối của z có điểm biểu diễn là:
A. (5; 4). B. . C. D. .
Câu 15: Cho số phức. Số phức liên hợp của có điểm biểu diễn là:
A. B. C. D.
Câu 16: Cho số phức. Số luôn là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. . D..
Câu 17: Cho số phức với . Số luôn là:
A. Số thực. B. Số ảo. C. D.
Câu 18: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức và B là điểm biểu diễn của số phức .Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Vĩnh Phúc
Dung lượng: 1,41MB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)