PHÂN PHỐI CT TOÁN 6
Chia sẻ bởi LÊ THIỆN ĐỨC |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: PHÂN PHỐI CT TOÁN 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN LỚP 6
Cả năm :37 tuần x 4 tiết/ tuần =148 tiết
Học kì I :19 tuần x 4 tiết / tuần = 76 tiết
Học kì II :18 tuần x 4 tiết / tuần =71 tiết
Phân chia theo học kì và tuần học:
Cả năm
148 tiết
Số học ( 118 tiết)
Hình học (30 tiết)
Học kì I
19 tuần 76 tiết
61 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết =45 tiết
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x1tiết =15 tiết
4 tuần cuối x 0tiết =0 tiết
Học kì II
18 tuần 72 tiết
57 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
3 tuần cuối x 4 tiết =12 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1tiết=15 tiết
3 tuần cuối x 0 tiết =0 tiết
Tuần
Môn
Tiết
Bài dạy
1
ĐS
1
2
3
§ 1.Tập hợp phần tử của tập hợp
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
§ 3.Ghi số tự nhiên
HH
1
§ 1.Điểm - Đường thẳng
2
ĐS
4
5
6
§ 4.Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con.
Luyện tập
§ 5.Phép cộng và phép nhân.
HH
2
§ 2.Ba điểm thẳng hàng
3
ĐS
7
8
9
Luyện tập.
Luyện tập.
§ 6.Phép trừ và phép chia.
HH
3
§ 3.Đường thẳng đi qua 2 điểm
4
ĐS
10 11
12
Luyện tập.
Luyện tập.
§ 7.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HH
4
§ 4.Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
ĐS
13
14
15
Luyện tập
§ 8.Chia lũy thừa cùng cơ số
§ 9.Thứ tự thực hiện các phép tính.
HH
5
§ 5.Tia
6
ĐS
16
17
18
Luyện tập.
Luyện tập.
Kiểm tra 45 phút
HH
6
Luyện tập.
7
ĐS
19
20
21
§ 10.Tính chất chia hết của một tổng
§ 11.Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5
Luyện tập
HH
7
§6 .Đoạn thẳng
8
ĐS
22
23
24
§ 12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
§ 13.Ước và bội
HH
8
§ 7.Độ dài đoạn thẳng
9
ĐS
25
26
27
Luyện tập
§ 14.Số nguyên to á-Hợp so á-Bảng số nguyên tố
Luyện tập
HH
9
§ 8.Khi nào thì AM +MB =AB
10
ĐS
28
29
30
§ 15.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
§ 16.Ước chung và bội chung
HH
10
Luyện tập
11
ĐS
31
32
33
Luyện tập
§ 17.Ước chung lớn nhất
Luyện tập
HH
11
§ 9.Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
ĐS
34
35
36
Luyện tập
§ 18 .Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
HH
12
§ 10.Trung điểm của đoạn thẳng.
13
ĐS
37
38
39
Luyện tập
Ôân tập chương 1
Ôân tập chương 1
HH
13
Luyện tập
14
ĐS
40
41
42
Kiểm tra 45 phút chương 1
§ 1.Làm quen với số nguyên âm
§ 2. Tập hợp các số nguyên
HH
14
Ôn tập chương 1
15
ĐS
43
44
45
§ 3.Thứ tự trong Z
Luyện tập
§ 4.Cộng hai số nguyên cùng dấu
HH
15
Kiểm tra chương 1
16
ĐS
46
47
48
49
Luyện tập
§ 5.Cộng hai số nguyên khác dấu
Luyện tập
§ 6.Tính chất phép cộng các số nguyên.
17
ĐS
50
51
52
53
Luyện tập
§ 7.Phép trừ hai số nguyên.
Luyện tập
§ 8.Quy tắc dấu ngoặc.
18
ĐS
54
55
56
57
Luyện tập.
Luyện tập.
Ôân tập HKI
Ôân tập HKI
Cả năm :37 tuần x 4 tiết/ tuần =148 tiết
Học kì I :19 tuần x 4 tiết / tuần = 76 tiết
Học kì II :18 tuần x 4 tiết / tuần =71 tiết
Phân chia theo học kì và tuần học:
Cả năm
148 tiết
Số học ( 118 tiết)
Hình học (30 tiết)
Học kì I
19 tuần 76 tiết
61 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết =45 tiết
4 tuần cuối x 4 tiết = 16 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x1tiết =15 tiết
4 tuần cuối x 0tiết =0 tiết
Học kì II
18 tuần 72 tiết
57 tiết
15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết
3 tuần cuối x 4 tiết =12 tiết
15 tiết
15 tuần đầu x 1tiết=15 tiết
3 tuần cuối x 0 tiết =0 tiết
Tuần
Môn
Tiết
Bài dạy
1
ĐS
1
2
3
§ 1.Tập hợp phần tử của tập hợp
§ 2.Tập hợp các số tự nhiên
§ 3.Ghi số tự nhiên
HH
1
§ 1.Điểm - Đường thẳng
2
ĐS
4
5
6
§ 4.Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con.
Luyện tập
§ 5.Phép cộng và phép nhân.
HH
2
§ 2.Ba điểm thẳng hàng
3
ĐS
7
8
9
Luyện tập.
Luyện tập.
§ 6.Phép trừ và phép chia.
HH
3
§ 3.Đường thẳng đi qua 2 điểm
4
ĐS
10 11
12
Luyện tập.
Luyện tập.
§ 7.Lũy thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
HH
4
§ 4.Thực hành trồng cây thẳng hàng
5
ĐS
13
14
15
Luyện tập
§ 8.Chia lũy thừa cùng cơ số
§ 9.Thứ tự thực hiện các phép tính.
HH
5
§ 5.Tia
6
ĐS
16
17
18
Luyện tập.
Luyện tập.
Kiểm tra 45 phút
HH
6
Luyện tập.
7
ĐS
19
20
21
§ 10.Tính chất chia hết của một tổng
§ 11.Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5
Luyện tập
HH
7
§6 .Đoạn thẳng
8
ĐS
22
23
24
§ 12.Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Luyện tập
§ 13.Ước và bội
HH
8
§ 7.Độ dài đoạn thẳng
9
ĐS
25
26
27
Luyện tập
§ 14.Số nguyên to á-Hợp so á-Bảng số nguyên tố
Luyện tập
HH
9
§ 8.Khi nào thì AM +MB =AB
10
ĐS
28
29
30
§ 15.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Luyện tập
§ 16.Ước chung và bội chung
HH
10
Luyện tập
11
ĐS
31
32
33
Luyện tập
§ 17.Ước chung lớn nhất
Luyện tập
HH
11
§ 9.Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
12
ĐS
34
35
36
Luyện tập
§ 18 .Bội chung nhỏ nhất
Luyện tập
HH
12
§ 10.Trung điểm của đoạn thẳng.
13
ĐS
37
38
39
Luyện tập
Ôân tập chương 1
Ôân tập chương 1
HH
13
Luyện tập
14
ĐS
40
41
42
Kiểm tra 45 phút chương 1
§ 1.Làm quen với số nguyên âm
§ 2. Tập hợp các số nguyên
HH
14
Ôn tập chương 1
15
ĐS
43
44
45
§ 3.Thứ tự trong Z
Luyện tập
§ 4.Cộng hai số nguyên cùng dấu
HH
15
Kiểm tra chương 1
16
ĐS
46
47
48
49
Luyện tập
§ 5.Cộng hai số nguyên khác dấu
Luyện tập
§ 6.Tính chất phép cộng các số nguyên.
17
ĐS
50
51
52
53
Luyện tập
§ 7.Phép trừ hai số nguyên.
Luyện tập
§ 8.Quy tắc dấu ngoặc.
18
ĐS
54
55
56
57
Luyện tập.
Luyện tập.
Ôân tập HKI
Ôân tập HKI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: LÊ THIỆN ĐỨC
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)