Ôn thi lớp 10 theo chủ đề
Chia sẻ bởi Đào Minh Tâm |
Ngày 14/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: Ôn thi lớp 10 theo chủ đề thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP THI LỚP 10 THEO CHỦ ĐỀ
Bài tập chủ đề chương căn bậc hai
Bài 1:
1/ Tìm các căn bậc hai của 49?
2/ Điều kiện để có nghĩa.( là biểu thức có chứa chữ).
Áp dụng: Tìm để có nghĩa?
3/ Tính .
4/ Chứng minh:
Bài 2: a.Tìm các căn bậc hai của 16
b.Với giá trị nào của x thì có nghĩa
c.Tính giá trị biểu thức A
d.Rút gọn biểu thức: B = (với )
Bài 3: a) Tính
b)Áp dụng quy tắc khai phương một tích, tính:
c)Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, tính:
d. Rút gọn: với
Bài 4: a) Tìm các căn bậc hai của 25.
b) Với giá trị nào của x thì có nghĩa.
c)Tính giá trị biểu thức A
d) Rút gọn biểu thức: B = (với )
Bài 5: a) Tính .
b) Tìm x biết
c) Rút gọn biểu thức .
Bài 6: a) Tìm các căn bậc hai của 16.
b) Với giá trị nào của thì có nghĩa.
c) So sánh và
d) Rút gọn biểu thức: P = với và
Bài 7: a. a/ Tính:
b/ Tìm điều kiện để xác định
c/ Rút gọn biểu thức sau: (với )
d/ Cho biểu thức:
Rút gọn Q với a>0, và
Bài 9: a. Tìm các căn bậc hai của 16.
Với giá trị nào của x thì có nghĩa ?
Tính giá trị biểu thức : 3 + 2 -
Rút gọn biểu thức : , (với a0)
Bài 10: a) Tìm các căn bậc hai của 36.
b) So sánh và .
c) Rút gọn biểu thức:P = vớivà
Bài 11 : a) Rút gọn các biểu thức sau:
b) Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
Bài 12: 1) Tìm x để có nghĩa?
2) Tính giá trị biểu thức: .
3) Tìm x, biết:
4) Rút gọn biểu thức:
Bài 13:a) Thực hiện phép tính:
b) Với giá trị nào của thì có nghĩa.
c) Tinh A =
d) Rút gọn biểu thức: P = với và
Bài 14 : 1. Cho các biểu thức A = và B =
a/ Rút gọn B
b/ Tìm x để A=B
2. Cho biểu thức ( với )
a. Rút gọn C
b. Tìm x để A = 1.
Bài 15:
Tính:
Tìm x, biết:
Rút gọn: (với )
Bài tập chương hệ thức lượng:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền BC làm hai đoạn HB = 4cm, HC = 9cm. a/ Tính AH, AB b/ Tính số đo góc C (làm tròn đến phút)
Bài 2: Cho vuông tại A có AB = 15 cm, AC =20 cm, đường cao AH.
Tính: BC, AH. B)Tính sinB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
1) Chứng minh Tam giác ABC vuông. 2) Tính đường cao AH?
3) Tính diện tích tam giác AHC?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
1. Tính độ dài BC, AH.
2. Tính số đo góc B, góc C (số đo góc làm tròn đến phút).
3. Từ H kẻ . Chứng minh rằng: AH. IH
Bài tập chủ đề chương căn bậc hai
Bài 1:
1/ Tìm các căn bậc hai của 49?
2/ Điều kiện để có nghĩa.( là biểu thức có chứa chữ).
Áp dụng: Tìm để có nghĩa?
3/ Tính .
4/ Chứng minh:
Bài 2: a.Tìm các căn bậc hai của 16
b.Với giá trị nào của x thì có nghĩa
c.Tính giá trị biểu thức A
d.Rút gọn biểu thức: B = (với )
Bài 3: a) Tính
b)Áp dụng quy tắc khai phương một tích, tính:
c)Áp dụng quy tắc chia hai căn bậc hai, tính:
d. Rút gọn: với
Bài 4: a) Tìm các căn bậc hai của 25.
b) Với giá trị nào của x thì có nghĩa.
c)Tính giá trị biểu thức A
d) Rút gọn biểu thức: B = (với )
Bài 5: a) Tính .
b) Tìm x biết
c) Rút gọn biểu thức .
Bài 6: a) Tìm các căn bậc hai của 16.
b) Với giá trị nào của thì có nghĩa.
c) So sánh và
d) Rút gọn biểu thức: P = với và
Bài 7: a. a/ Tính:
b/ Tìm điều kiện để xác định
c/ Rút gọn biểu thức sau: (với )
d/ Cho biểu thức:
Rút gọn Q với a>0, và
Bài 9: a. Tìm các căn bậc hai của 16.
Với giá trị nào của x thì có nghĩa ?
Tính giá trị biểu thức : 3 + 2 -
Rút gọn biểu thức : , (với a0)
Bài 10: a) Tìm các căn bậc hai của 36.
b) So sánh và .
c) Rút gọn biểu thức:P = vớivà
Bài 11 : a) Rút gọn các biểu thức sau:
b) Với giá trị nào của x thì căn thức sau có nghĩa:
Bài 12: 1) Tìm x để có nghĩa?
2) Tính giá trị biểu thức: .
3) Tìm x, biết:
4) Rút gọn biểu thức:
Bài 13:a) Thực hiện phép tính:
b) Với giá trị nào của thì có nghĩa.
c) Tinh A =
d) Rút gọn biểu thức: P = với và
Bài 14 : 1. Cho các biểu thức A = và B =
a/ Rút gọn B
b/ Tìm x để A=B
2. Cho biểu thức ( với )
a. Rút gọn C
b. Tìm x để A = 1.
Bài 15:
Tính:
Tìm x, biết:
Rút gọn: (với )
Bài tập chương hệ thức lượng:
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH chia cạnh huyền BC làm hai đoạn HB = 4cm, HC = 9cm. a/ Tính AH, AB b/ Tính số đo góc C (làm tròn đến phút)
Bài 2: Cho vuông tại A có AB = 15 cm, AC =20 cm, đường cao AH.
Tính: BC, AH. B)Tính sinB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm
1) Chứng minh Tam giác ABC vuông. 2) Tính đường cao AH?
3) Tính diện tích tam giác AHC?
Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 6 cm, AC = 8 cm.
1. Tính độ dài BC, AH.
2. Tính số đo góc B, góc C (số đo góc làm tròn đến phút).
3. Từ H kẻ . Chứng minh rằng: AH. IH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Minh Tâm
Dung lượng: 294,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)