On tap toan lop 1 ky 2 bai 19
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Long |
Ngày 12/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: on tap toan lop 1 ky 2 bai 19 thuộc Các nhà văn, nhà thơ
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
Bài 2
Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
Bài 3.
Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải
Bài 4
Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
Bài 5
Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
Bài 6
. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………...
b) Đọc số và viết thành chữ : 69 : ……………….; 100 : ……………………...
c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90
d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
bài 7.
a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39
c) Tính : 35 + 40 – 5 = ………….. ; 94 – 3 + 5 = ……………
60cm + 5cm = ………….. ; 60m – 40cm = ……………
Bài 8
Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
Bài 2
Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….
55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….
25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….
48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….
Bài 3.
Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ? Giải
Bài 4
Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ? Giải
Bài 5
Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ? Giải
Bài 6
. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………...
b) Đọc số và viết thành chữ : 69 : ……………….; 100 : ……………………...
c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90
d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :
………………………………………………………………
bài 7.
a) Nối số với phép tính thích hợp :
b) Đặt tính rồi tính :
63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39
c) Tính : 35 + 40 – 5 = ………….. ; 94 – 3 + 5 = ……………
60cm + 5cm = ………….. ; 60m – 40cm = ……………
Bài 8
Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Long
Dung lượng: 32,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)