Một số đề thi GTMT Casio hay
Chia sẻ bởi Huỳnh Bá Tân |
Ngày 14/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Một số đề thi GTMT Casio hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC - ÐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ÐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI
BẬC THCS ( 28/9/2003)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237
ĐS : 1000000308
2) Tìm chữ số hàng đơn vị của số : 172002
ĐS : 9
3) Tính :
a) 214365789 . 897654 (ghi kết quả ở dạng số tự nhiên)
ĐS : 192426307959006
b) (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
ĐS :
c) 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913 (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
ĐS :
4) Tìm giá trị của m biết giá trị của đa thức f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 +(m - 3)x + 2m- 5 tại x = - 2,5 là 0,49.
ĐS : m = 207,145
5) Chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 13 cho 23 ?
ĐS: 9
6)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (ghi kết quả gần đúng chính xác tới 6 chữ số thập phân)
ĐS : ( 0,367917
7) Cho u1 = 17, u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un (n ≥ 1). Tính u15 .
ĐS : u15 = 493981609
8) Cho ngũ giác đều ABCDE có độ dài cạnh bằng 1.Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo AD và BE. Tính : (chính xác đến 4 chữ số thập phân)
a). Ðộ dài đường chéo AD .
ĐS : AD = 1,6180
b). Diện tích của ngũ giác ABCDE .
ĐS : SABCDE =1,7205
c) Ðộ dài đoạn IB :
ĐS : IB = 1
d) Ðộ dài đoạn IC :
ĐS : IC 1,1756
9) Tìm UCLN và BCNN của 2 số 2419580247 và 3802197531
ĐS : UCLN = 345654321 , BCNN = 26615382717
HẾT
SỞ GIÁO DỤC - ÐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ÐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI
BẬC THCS ( 10/10/2004)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2003
ĐS : r = 401
2) Giải phương trình :
ĐS : x ( ( 1,4492
3) Tìm cặp số nguyên dương ( x , y ) sao cho :
ĐS : x = 73 y = 12
4) Tìm UCLN của hai số : 168599421 và 2654176
ĐS : UCLN = 11849
5) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( Ghi kết quả chính xác đến 5 chữ số thập phân )
ĐS : Max (P) ( ( 3,54101
6) Cho phương trình :
có một nghiệm là x = ( 0,6 .Tính giá trị m chính xác đến 4 chữ số thập phân
ĐS : m ( 0,4618
7) Cho và .Tính
ĐS :
8) Cho tam giác ABC có AB = 8,91 (cm) , AC = 10,32 (cm) và .Tính (chính xác đến 3 chữ số thập phân ) .
a). Độ dài đường cao BH
ĐS : BH ( 8,474
b). Diện tích tam giác ABC
ĐS :
c). Độ dài cạnh BC
ĐS : BH ( 8,474
d). Lấy điểm M thuộc đoạn AC sao cho AM = 2 MC . Tính khoảng cách CK từ C đến BM
ĐS : CK ( 3,093
HẾT
Sở Giáo dục – Đào tạo TP. Hồ Chí Minh
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CASIO
THCS 2005-2006
1) Phân tích thành thừa số nguyên tố các số sau :
A = 85039 ; B = 57181
ĐS : A 277 ; 307 B 211 ; 271
3) Tìm x thỏa các phương trình sau : ( ghi giá trị đúng của x)
a)
b)
ĐS : a) b)
4) Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
ĐS : A = 172207296
ÐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI
BẬC THCS ( 28/9/2003)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm số nhỏ nhất có 10 chữ số biết rằng số đó khi chia cho 5 dư 3 và khi chia cho 619 dư 237
ĐS : 1000000308
2) Tìm chữ số hàng đơn vị của số : 172002
ĐS : 9
3) Tính :
a) 214365789 . 897654 (ghi kết quả ở dạng số tự nhiên)
ĐS : 192426307959006
b) (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
ĐS :
c) 5322,666744 : 5,333332 + 17443,478 : 17,3913 (ghi kết quả ở dạng hỗn số )
ĐS :
4) Tìm giá trị của m biết giá trị của đa thức f(x) = x4 - 2x3 + 5x2 +(m - 3)x + 2m- 5 tại x = - 2,5 là 0,49.
ĐS : m = 207,145
5) Chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 13 cho 23 ?
ĐS: 9
6)Tìm giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = -1,2x2 + 4,9x - 5,37 (ghi kết quả gần đúng chính xác tới 6 chữ số thập phân)
ĐS : ( 0,367917
7) Cho u1 = 17, u2 = 29 và un+2 = 3un+1 + 2un (n ≥ 1). Tính u15 .
ĐS : u15 = 493981609
8) Cho ngũ giác đều ABCDE có độ dài cạnh bằng 1.Gọi I là giao điểm của 2 đường chéo AD và BE. Tính : (chính xác đến 4 chữ số thập phân)
a). Ðộ dài đường chéo AD .
ĐS : AD = 1,6180
b). Diện tích của ngũ giác ABCDE .
ĐS : SABCDE =1,7205
c) Ðộ dài đoạn IB :
ĐS : IB = 1
d) Ðộ dài đoạn IC :
ĐS : IC 1,1756
9) Tìm UCLN và BCNN của 2 số 2419580247 và 3802197531
ĐS : UCLN = 345654321 , BCNN = 26615382717
HẾT
SỞ GIÁO DỤC - ÐÀO TẠO TP.HỒ CHÍ MINH
ÐỀ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH BỎ TÚI
BẬC THCS ( 10/10/2004)
Thời gian : 60 phút
1) Tìm số dư r khi chia số 24728303034986074 cho 2003
ĐS : r = 401
2) Giải phương trình :
ĐS : x ( ( 1,4492
3) Tìm cặp số nguyên dương ( x , y ) sao cho :
ĐS : x = 73 y = 12
4) Tìm UCLN của hai số : 168599421 và 2654176
ĐS : UCLN = 11849
5) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
( Ghi kết quả chính xác đến 5 chữ số thập phân )
ĐS : Max (P) ( ( 3,54101
6) Cho phương trình :
có một nghiệm là x = ( 0,6 .Tính giá trị m chính xác đến 4 chữ số thập phân
ĐS : m ( 0,4618
7) Cho và .Tính
ĐS :
8) Cho tam giác ABC có AB = 8,91 (cm) , AC = 10,32 (cm) và .Tính (chính xác đến 3 chữ số thập phân ) .
a). Độ dài đường cao BH
ĐS : BH ( 8,474
b). Diện tích tam giác ABC
ĐS :
c). Độ dài cạnh BC
ĐS : BH ( 8,474
d). Lấy điểm M thuộc đoạn AC sao cho AM = 2 MC . Tính khoảng cách CK từ C đến BM
ĐS : CK ( 3,093
HẾT
Sở Giáo dục – Đào tạo TP. Hồ Chí Minh
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CASIO
THCS 2005-2006
1) Phân tích thành thừa số nguyên tố các số sau :
A = 85039 ; B = 57181
ĐS : A 277 ; 307 B 211 ; 271
3) Tìm x thỏa các phương trình sau : ( ghi giá trị đúng của x)
a)
b)
ĐS : a) b)
4) Tính giá trị của các biểu thức sau :
a)
ĐS : A = 172207296
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Bá Tân
Dung lượng: 742,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)