MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ CỦA THẦY TRẦN PHƯƠNG
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Quang |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ CỦA THẦY TRẦN PHƯƠNG thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I. HÀM SỐ
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y ( f (x) đồng biến / (a, b) ( ta có
2. y ( f (x) nghịch biến / (a, b) ( ta có
3. y ( f (x) đồng biến / (a, b) ( (((x) ( 0 (x((a, b) đồng thời (((x) ( 0 tại một số hữu hạn điểm ( (a, b).
4. y ( f (x) nghịch biến / (a, b) ( (((x) ( 0 (x((a, b) đồng thời (((x) ( 0 tại một số hữu hạn điểm ( (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y ( ((x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại .
Khi đó:
Nếu y ( f (x) đồng biến / [a, b] thì
Nếu y ( f (x) nghịch biến / [a, b] thì
Hàm bậc nhất trên đoạn đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x) ( v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị với đồ thị .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) ( v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị nằm ở phía trên
so với phần đồ thị .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) ( v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
nằm ở phía dưới so với phần đồ thị .
4. Nghiệm của phương trình u(x) ( m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y ( m với đồ thị .
5. BPT u(x) ( m đúng (x(I (
6. BPT u(x) ( m đúng (x(I (
7. BPT u(x) ( m có nghiệm x(I (
8. BPT u(x) ( m có nghiệm x(I (
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số
Bài 1. Cho hàm số
a. Tìm m để phương trình ((x) ( 0 có nghiệm x([1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình ((x) ( 0 nghiệm đúng (x([1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình ((x) ( 0 có nghiệm x(
Giải: a. Biến đổi phương trình ((x) ( 0 ta có: .
Để ((x) ( 0 có nghiệm x([1; 2] thì
b. Ta có (x([1; 4] thì ( ( .
Do giảm trên [1; 4] nên ycbt (
c. Ta có với x( thì ( .
Đặt . Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu thì bất phương trình trở thành nên vô nghiệm.
+ Nếu thì BPT có nghiệm .
Do giảm / nên ycbt
+ Nếu thì nên BPT có nghiệm . Ta có .
Do đó nghịch biến nên ta có
Kết luận: ((x) ( 0 có nghiệm x(
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng (x ( 1
Giải: BPT .
Ta có suy ra tăng.
YCBT
Bài 3. Tìm m để bất phương trình đúng
Giải: Đặt thì đúng
. Ta có nên nghịch biến trên suy ra ycbt (
Bài 4. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Biến đổi PT .
Chú ý: Nếu tính rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt
Suy ra: và tăng; > 0 và giảm hay và tăng
tăng. Suy ra có nghiệm
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Nhân cả hai vế BPT với ta nhận được
bất phương trình .
Đặt
Ta có .
Do và tăng ; và tăng nên tăng
Khi đó
BÀI 1. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
I. TÍNH ĐƠN ĐIỆU, CỰC TRỊ HÀM SỐ, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT & NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
1. y ( f (x) đồng biến / (a, b) ( ta có
2. y ( f (x) nghịch biến / (a, b) ( ta có
3. y ( f (x) đồng biến / (a, b) ( (((x) ( 0 (x((a, b) đồng thời (((x) ( 0 tại một số hữu hạn điểm ( (a, b).
4. y ( f (x) nghịch biến / (a, b) ( (((x) ( 0 (x((a, b) đồng thời (((x) ( 0 tại một số hữu hạn điểm ( (a, b).
5. Cực trị hàm số: Hàm số đạt cực trị tại điểm đổi dấu tại điểm
6. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Giả sử y ( ((x) liên tục trên [a, b] đồng thời đạt cực trị tại .
Khi đó:
Nếu y ( f (x) đồng biến / [a, b] thì
Nếu y ( f (x) nghịch biến / [a, b] thì
Hàm bậc nhất trên đoạn đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất tại các đầu mút a; b
II. PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
1. Nghiệm của phương trình u(x) ( v(x) là hoành độ giao điểm của đồ thị với đồ thị .
2. Nghiệm của bất phương trình u(x) ( v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần
đồ thị nằm ở phía trên
so với phần đồ thị .
3. Nghiệm của bất phương trình u(x) ( v(x) là
phần hoành độ tương ứng với phần đồ thị
nằm ở phía dưới so với phần đồ thị .
4. Nghiệm của phương trình u(x) ( m là hoành độ
giao điểm của đường thẳng y ( m với đồ thị .
5. BPT u(x) ( m đúng (x(I (
6. BPT u(x) ( m đúng (x(I (
7. BPT u(x) ( m có nghiệm x(I (
8. BPT u(x) ( m có nghiệm x(I (
III. Các bài toán minh họa phương pháp hàm số
Bài 1. Cho hàm số
a. Tìm m để phương trình ((x) ( 0 có nghiệm x([1; 2]
b. Tìm m để bất phương trình ((x) ( 0 nghiệm đúng (x([1; 4]
c. Tìm m để bất phương trình ((x) ( 0 có nghiệm x(
Giải: a. Biến đổi phương trình ((x) ( 0 ta có: .
Để ((x) ( 0 có nghiệm x([1; 2] thì
b. Ta có (x([1; 4] thì ( ( .
Do giảm trên [1; 4] nên ycbt (
c. Ta có với x( thì ( .
Đặt . Xét các khả năng sau đây:
+ Nếu thì bất phương trình trở thành nên vô nghiệm.
+ Nếu thì BPT có nghiệm .
Do giảm / nên ycbt
+ Nếu thì nên BPT có nghiệm . Ta có .
Do đó nghịch biến nên ta có
Kết luận: ((x) ( 0 có nghiệm x(
Bài 2. Tìm m để bất phương trình: nghiệm đúng (x ( 1
Giải: BPT .
Ta có suy ra tăng.
YCBT
Bài 3. Tìm m để bất phương trình đúng
Giải: Đặt thì đúng
. Ta có nên nghịch biến trên suy ra ycbt (
Bài 4. Tìm m để phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Biến đổi PT .
Chú ý: Nếu tính rồi xét dấu thì thao tác rất phức tạp, dễ nhầm lẫn.
Thủ thuật: Đặt
Suy ra: và tăng; > 0 và giảm hay và tăng
tăng. Suy ra có nghiệm
Bài 5. Tìm m để bất phương trình: có nghiệm.
Giải: Điều kiện . Nhân cả hai vế BPT với ta nhận được
bất phương trình .
Đặt
Ta có .
Do và tăng ; và tăng nên tăng
Khi đó
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Quang
Dung lượng: 1,10MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)