Mẫu Phiếu Dự giờ GV
Chia sẻ bởi Lưu Văn Minh |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Mẫu Phiếu Dự giờ GV thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TIẾT DẠY
Họ – Tên : …………………………………………………………………………………
Trường THCS Mỹ Thành. Dạy môn: ................................................................................
Tiết: ............. Lớp: …………….…… Ngày lên lớp:………………………………...
Đề bài dạy: ...............................................................................................................................................
2. Đánh giá tiết dạy:
CÁC MẶT
CÁC YÊU CẦU
ĐIỂM
0,0
0,5
1,0
1,5
2.0
NỘI DUNG
1. Chính xác, khoa học (Khoa học bộ môn và quan điểm tư tưởng, lập trường).
2. Bảo đảm tính hệ thống, đủ nội dung, làm rõ trọng tâm.
3. Liên hệ với thực tế (nếu có); có tính giáo dục.
PHƯƠNG PHÁP
4. Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5. Kết hợp tốt các phương pháp trong các hoạt động dạy và học.
PHƯƠNG TIỆN
6. Sử dụng và kết hợp các phương tiên, thiết bị dạy học phù hợp với kiểu bài lên lớp.
7. Trình bày bảng hợp lý, chữ viết, hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn mực, giáo án hợp lý.
TỔ CHỨC
8. Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp, phân phối thời gian hợp lý ở các phần, các khâu.
9. Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực, chủ động phù hợp với nội dung của kiểu bài, với các đối tượng, học sinh hứng thú học.
KẾT QUẢ
10. Đa số học sinh hiểu bài; nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Điểm tổng cộng: ....... / 20
Cách xếp lọai: 1. Lọai giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 17 --> 20.. Các yêu cầu 1,4, 6, 9 phải đạt 2 điểm.
2. Lọai khá: Điểm tổng cộng đạt từ 13 --> 16,5. Các yêu cầu 1,4, 9 phải đạt 2 điểm.
3. Lọai TBù: Điểm tổng cộng đạt từ 10 --> 12,5. Các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm. (Đạt yêu cầu)
4.. Lọai yếu kém: Điểm tổng cộng đạt từ 9 trở xuống. (Chưa đạt yêu cầu)
3. Phân tích, nhận xét và đánh giá chung
a. Ưu điểm nổi bật:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Hạn chế cơ bản
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d. Xếp loại: .............................
Ý kiến và chữ ký GV Cán bộ kiểm tra
Họ – Tên : …………………………………………………………………………………
Trường THCS Mỹ Thành. Dạy môn: ................................................................................
Tiết: ............. Lớp: …………….…… Ngày lên lớp:………………………………...
Đề bài dạy: ...............................................................................................................................................
2. Đánh giá tiết dạy:
CÁC MẶT
CÁC YÊU CẦU
ĐIỂM
0,0
0,5
1,0
1,5
2.0
NỘI DUNG
1. Chính xác, khoa học (Khoa học bộ môn và quan điểm tư tưởng, lập trường).
2. Bảo đảm tính hệ thống, đủ nội dung, làm rõ trọng tâm.
3. Liên hệ với thực tế (nếu có); có tính giáo dục.
PHƯƠNG PHÁP
4. Sử dụng phương pháp phù hợp với đặc trưng bộ môn, với nội dung của kiểu bài lên lớp.
5. Kết hợp tốt các phương pháp trong các hoạt động dạy và học.
PHƯƠNG TIỆN
6. Sử dụng và kết hợp các phương tiên, thiết bị dạy học phù hợp với kiểu bài lên lớp.
7. Trình bày bảng hợp lý, chữ viết, hình vẽ, lời nói rõ ràng, chuẩn mực, giáo án hợp lý.
TỔ CHỨC
8. Thực hiện linh hoạt các khâu lên lớp, phân phối thời gian hợp lý ở các phần, các khâu.
9. Tổ chức và điều khiển học sinh học tập tích cực, chủ động phù hợp với nội dung của kiểu bài, với các đối tượng, học sinh hứng thú học.
KẾT QUẢ
10. Đa số học sinh hiểu bài; nắm vững trọng tâm, biết vận dụng kiến thức.
Điểm tổng cộng: ....... / 20
Cách xếp lọai: 1. Lọai giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 17 --> 20.. Các yêu cầu 1,4, 6, 9 phải đạt 2 điểm.
2. Lọai khá: Điểm tổng cộng đạt từ 13 --> 16,5. Các yêu cầu 1,4, 9 phải đạt 2 điểm.
3. Lọai TBù: Điểm tổng cộng đạt từ 10 --> 12,5. Các yêu cầu 1,4 phải đạt 2 điểm. (Đạt yêu cầu)
4.. Lọai yếu kém: Điểm tổng cộng đạt từ 9 trở xuống. (Chưa đạt yêu cầu)
3. Phân tích, nhận xét và đánh giá chung
a. Ưu điểm nổi bật:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b. Hạn chế cơ bản
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
c. Kiến nghị:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
d. Xếp loại: .............................
Ý kiến và chữ ký GV Cán bộ kiểm tra
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Văn Minh
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)