Lương Giác Xác Xuất ôn thi 11
Chia sẻ bởi La Loan Anh |
Ngày 14/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: Lương Giác Xác Xuất ôn thi 11 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
LUYỆN THI TRUNG HỌC QUỐC GIA 2016
(((((((((((
CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BT1:
BT2:Cho . Tính giá trị biểu thức
BT3: a) Chứng minh
b) Áp dụng tình giá trị biểu thức
BT4:
BT5:Chứng minh :
BT6:
BT7:Cho .Tính giá trị biểu thức
BT8:Cho .Tính giá trị biểu thức
BT9: BT10:
BT11: BT12:
BT13: BT14:
BT15: BT16:
BT17: BT18:
BT19:
BT20:Cho . Tính giá trị
BT21: BT22:
BT23:Cho . Tính giá trị biểu thức
BT24:Chứng minh:
BT25: BT26:
BT27: BT28:
BT29: Cho . Tính giá trị
BT30: Cho . Tính giá trị
BT31: BT32:
BT33:
BT34:Cho . Tính giá trị biểu thức ( Bộ GD ĐT)
BT35: BT37:
BT38: BT39:
BT40: BT41:
BT42:
BT43:
BT44: BT45:
BT46: BT47:
BT48: BT49:
BT50: BT51:
BT52: BT53:
BT54: BT55:
BT56: BT57:
BT58: BT59:
BT60: BT61:
BT62: BT63: BT 64:
BT65: BT66:
BT67: BT68:
BT69:
BT70: BT71:
BT72: BT73:
BT74: BT75:
BT76:Tính giá trị biểu thức biết ( THPT QG 2015)
BT77:Tính giá trị biểu thức biết ( THPT QG 2015 dự phòng )
CHUYÊN ĐỀ 2: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
---&&&---
BT1:Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40.Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ được lấy chia hết cho 3.
BT2:An phải trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trong đó có 1 đáp án đúng. Tính xác suất để An trả lời đúng được 5 câu hải.
BT3: .Gọi S là tập hợp các số có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập E.Tính số phần tử của tập S. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số lấy ra phải có mặt chữ số 3.
BT4:An và Bình tham gia một kì thi, trong đó có 2 môn trắc nghiệm là Vật lý và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên.Tính xác suất để trong 2 môn thi đó An và Bình có chung đúng một mã đề thi.
BT5:Cho 2 đường thẳng song song. Biết trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai có n diểm phân biệt. Biết có 1725 tam giác có đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng đó. Tìm n
BT6:Có hai cái hộp chứa các tấm thẻ.Hộp thứ nhất chứa 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9, hộp thứ hai chứa 7 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 7.Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 tấm thẻ.Tính xác suất để 4 tấm thẻ được lấy ra đều ghi số chẵn.
BT7: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chọn bga6u4 nhiên 5 học sinh để lập một tóp ca. Tính xác suất để để có ít nhất một học sinh nữ.
BT8:Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2015.
BT9:Trong một hộp có 5 viên bi xanh, 5 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 bi đỏ.
BT10: Một đội tuyển học sinh giảo của tỉnh gồm 5 học sinh lớp 12 và 3 học sinh lớp 11.Chọn ngẫu nhiên từ đội tuyển một học sinh, rồi chọn một học sinh nửa. Tính xác suất để lần thứ hai chọn được học sinh lớp 12.
BT11:Một hộp gồm 3 viên hi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 3 viên bi không cùng màu.
BT12:Trong một bình có 2 viên bi trắng và 8 viên bi đen.Người ta bốc 2 viên bi bỏ ra ngoài, rồi bốc tiếp một viên bi thứ ba. Tính xác suất để viên bi thứ ba là bi trắng.
BT13: Một lớp học có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ.Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 10 học sinh. Tính
(((((((((((
CHUYÊN ĐỀ 1 : PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BT1:
BT2:Cho . Tính giá trị biểu thức
BT3: a) Chứng minh
b) Áp dụng tình giá trị biểu thức
BT4:
BT5:Chứng minh :
BT6:
BT7:Cho .Tính giá trị biểu thức
BT8:Cho .Tính giá trị biểu thức
BT9: BT10:
BT11: BT12:
BT13: BT14:
BT15: BT16:
BT17: BT18:
BT19:
BT20:Cho . Tính giá trị
BT21: BT22:
BT23:Cho . Tính giá trị biểu thức
BT24:Chứng minh:
BT25: BT26:
BT27: BT28:
BT29: Cho . Tính giá trị
BT30: Cho . Tính giá trị
BT31: BT32:
BT33:
BT34:Cho . Tính giá trị biểu thức ( Bộ GD ĐT)
BT35: BT37:
BT38: BT39:
BT40: BT41:
BT42:
BT43:
BT44: BT45:
BT46: BT47:
BT48: BT49:
BT50: BT51:
BT52: BT53:
BT54: BT55:
BT56: BT57:
BT58: BT59:
BT60: BT61:
BT62: BT63: BT 64:
BT65: BT66:
BT67: BT68:
BT69:
BT70: BT71:
BT72: BT73:
BT74: BT75:
BT76:Tính giá trị biểu thức biết ( THPT QG 2015)
BT77:Tính giá trị biểu thức biết ( THPT QG 2015 dự phòng )
CHUYÊN ĐỀ 2: TỔ HỢP – XÁC SUẤT
---&&&---
BT1:Trong một cái hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40.Lấy ngẫu nhiên 3 tấm thẻ trong hộp đó. Tính xác suất để tổng các số trên 3 tấm thẻ được lấy chia hết cho 3.
BT2:An phải trả lời 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu hỏi có 4 đáp án trong đó có 1 đáp án đúng. Tính xác suất để An trả lời đúng được 5 câu hải.
BT3: .Gọi S là tập hợp các số có 5 chữ số khác nhau được lấy từ tập E.Tính số phần tử của tập S. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số lấy ra phải có mặt chữ số 3.
BT4:An và Bình tham gia một kì thi, trong đó có 2 môn trắc nghiệm là Vật lý và Hóa học. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên.Tính xác suất để trong 2 môn thi đó An và Bình có chung đúng một mã đề thi.
BT5:Cho 2 đường thẳng song song. Biết trên đường thẳng thứ nhất có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng thứ hai có n diểm phân biệt. Biết có 1725 tam giác có đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng đó. Tìm n
BT6:Có hai cái hộp chứa các tấm thẻ.Hộp thứ nhất chứa 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9, hộp thứ hai chứa 7 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 7.Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp 2 tấm thẻ.Tính xác suất để 4 tấm thẻ được lấy ra đều ghi số chẵn.
BT7: Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chọn bga6u4 nhiên 5 học sinh để lập một tóp ca. Tính xác suất để để có ít nhất một học sinh nữ.
BT8:Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các số 1,2,3,4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn lớn hơn 2015.
BT9:Trong một hộp có 5 viên bi xanh, 5 viên bi vàng và 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 1 bi đỏ.
BT10: Một đội tuyển học sinh giảo của tỉnh gồm 5 học sinh lớp 12 và 3 học sinh lớp 11.Chọn ngẫu nhiên từ đội tuyển một học sinh, rồi chọn một học sinh nửa. Tính xác suất để lần thứ hai chọn được học sinh lớp 12.
BT11:Một hộp gồm 3 viên hi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 3 viên bi không cùng màu.
BT12:Trong một bình có 2 viên bi trắng và 8 viên bi đen.Người ta bốc 2 viên bi bỏ ra ngoài, rồi bốc tiếp một viên bi thứ ba. Tính xác suất để viên bi thứ ba là bi trắng.
BT13: Một lớp học có 8 học sinh nam và 12 học sinh nữ.Thầy giáo chọn ngẫu nhiên 10 học sinh. Tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: La Loan Anh
Dung lượng: 354,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)