Lớp 10 kì 10 trần khoa thùy linh
Chia sẻ bởi nguyễn việt hùng |
Ngày 12/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Lớp 10 kì 10 trần khoa thùy linh thuộc Các nhà văn, nhà thơ
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2013-2014
Môn thi: TOÁN- Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
ĐỀ SỐ 01
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (1đ)
Cho các tập hợp:
và
Tìm
Câu 2: (2,0 điểm)
1.Tìm giao điểm đường thẳng và parabol .
2. Xác định hàm số , biết đồ thị của nó đi qua ba điểm .
Câu 3: (2đ)
Giải các phương trình
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm .
1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác.
2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (học sinh chọn một trong hai phần sau )
I) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a (2,0 điểm)
Không dùng máy tính gỉai hệ phương trình.
Với mọi a, b, c > 0 Chứng minh:
Câu 6a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho:
AM = 2 và
II) Theo chương trình nâng cao
Câu 5b (2,0 điểm)
1) Xác định m để hệ có nghiệm là (2; yo)
2) Tìm điều kiện của tham số m để pt :(m-1)x2 – 4x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Câu 6b (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A nhọn ; D và E là 2 điểm nằm ngoài tam giác sao cho ABD và ACE
vuông cân tại A .M là trung điểm BC .Chứng minh AM DE .
____________________ HẾT______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Câu 1
(1,0 đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
1
1.0đ
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:
0.25
0.25
0.25
Vậy giao điểm cần tìm:
0.25
2
1.0đ
Hàm số qua ba điểm A, B, C nên ta có:
0.25x2
. vậy:
0.25x2
CÂU 3
1(đ)
a/ (*)
0.25
(*)
0.25
0.25
0.25
b/
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
1
1.0đ
0.25
0.25
không cùng phương không thẳng hàng
0.25
Vậy ba điểm A,B,C lập thành một tam giác.
0.25
2
1.0đ
0.25
Ta có: vuông tại B.
0.25
Chu vi tam giác: 3+5+4=12
0.25
0.25
Câu 5a
1)(1,0đ)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2)(1,0 đ)
(1)
0.25đ
0.25đ
: đúng nên (1) đúng
0.25đ
Đẳng thức xãy ra
0.25đ
Câu 6a:
(1,0 đ)
Gọi M( x; y )
0.25đ
(1)
0.25đ
Năm học: 2013-2014
Môn thi: TOÁN- Lớp 10
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:
ĐỀ SỐ 01
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1: (1đ)
Cho các tập hợp:
và
Tìm
Câu 2: (2,0 điểm)
1.Tìm giao điểm đường thẳng và parabol .
2. Xác định hàm số , biết đồ thị của nó đi qua ba điểm .
Câu 3: (2đ)
Giải các phương trình
Câu 4: (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm .
1)Chứng minh rằng ba điểm A, B, C lập thành một tam giác.
2)Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (học sinh chọn một trong hai phần sau )
I) Theo chương trình chuẩn
Câu 5a (2,0 điểm)
Không dùng máy tính gỉai hệ phương trình.
Với mọi a, b, c > 0 Chứng minh:
Câu 6a (1,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(3; 1), B(4, 2). Tìm tọa độ điểm M sao cho:
AM = 2 và
II) Theo chương trình nâng cao
Câu 5b (2,0 điểm)
1) Xác định m để hệ có nghiệm là (2; yo)
2) Tìm điều kiện của tham số m để pt :(m-1)x2 – 4x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt
Câu 6b (1,0 điểm)
Cho tam giác ABC có góc A nhọn ; D và E là 2 điểm nằm ngoài tam giác sao cho ABD và ACE
vuông cân tại A .M là trung điểm BC .Chứng minh AM DE .
____________________ HẾT______________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 01
(Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang)
Câu 1
(1,0 đ)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
1
1.0đ
Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là nghiệm của pt:
0.25
0.25
0.25
Vậy giao điểm cần tìm:
0.25
2
1.0đ
Hàm số qua ba điểm A, B, C nên ta có:
0.25x2
. vậy:
0.25x2
CÂU 3
1(đ)
a/ (*)
0.25
(*)
0.25
0.25
0.25
b/
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4
1
1.0đ
0.25
0.25
không cùng phương không thẳng hàng
0.25
Vậy ba điểm A,B,C lập thành một tam giác.
0.25
2
1.0đ
0.25
Ta có: vuông tại B.
0.25
Chu vi tam giác: 3+5+4=12
0.25
0.25
Câu 5a
1)(1,0đ)
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
2)(1,0 đ)
(1)
0.25đ
0.25đ
: đúng nên (1) đúng
0.25đ
Đẳng thức xãy ra
0.25đ
Câu 6a:
(1,0 đ)
Gọi M( x; y )
0.25đ
(1)
0.25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn việt hùng
Dung lượng: 5,68MB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)