Kt toán 8

Chia sẻ bởi cdv Nguyễn Trường Tộ | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: kt toán 8 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM
I. TRẮC NGHIỆM: ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình :
A. 
B. 
C. 
D. 

Câu 2: Nếu -2a > -2b thì:
A. 
 B. 
 C. 
 D. 


Câu 3. Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào: /////////////////// 
A.  B.  C.  D. 
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình  là:
A. 
 B. 
 C. 
 D. 

Câu 5: Giá trị x = -3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 
 B. 
 C. 
 D. 

Câu 6: Trong  có MN//BC , ta có :
A.
 B. 
 C.
 D.

Câu 7: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là , thể tích của khối lập phương đó là:
A. 
 B. 
 C. 
D. 

Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng với các kính thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:
A. 36cm2 B. 72cm2 C. 40cm2 D. 60cm2
II. TỰ LUẬN : (8 điểm)Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
  c) 
Bài 2: (1,5 điểm).Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h, đến B ô tô nghỉ 1 giờ để dỡ hàng, rồi quay trở về A với vận tốc 60 km/h, thời gian cả đi lẫn về (kể cả thời gian nghỉ ở B) là 5 giờ 30 phút. Tính quãng đường AB?
Bài 3: (3 điểm) .Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có đường chéo DB vuông góc với cạnh bên BC tại B, biết AD = 3 cm, AB = 4 cm.
a)Chứng minh Δ ABD đồng dạng với Δ BDC. b)Tính độ dài DC.
c)Gọi E là giao điểm của AC với BD. Tính diện tích .
Bài 4: (1 điểm).Cho các số dương x, y thỏa mãn x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của .


B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) (Đúng mỗi câu cho 0,25điểm)

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Đáp án
C
A,D
A,B,C
B
B,D
A,C,D
D
D


II. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1(2,5điểm)

Thang điểm

a)






0,25đ



0,25đ


KL : tập nghiệm 
0,25đ

b)






0,25đ


Quy đồng 2 vế và khử mẫu:
Suy ra: 
0,25đ


Giải phưng trình:

0,25đ


KL : tập nghiệm 
0,25đ





0,25đ

 c)



0,25đ


Vậy tập nghiệm của bất phương trình: 
0,25đ

Bài 2 (1,5điểm):

Thang điểm

Đổi 
Gọi độ dài quãng đường AB là x (km), (đk: x > 0)
0,25đ

thời gian Ôtô đi từ A đến B với vận tốc 40 km/h là: 
thời gian Ôtô đi từ B về A với vận tốc 60 km/h là: 
Vì tổng thời gian hết  nên ta có phương trình 
0,5đ

 (t/m)
0,5đ

KL: Độ dài quãng đường AB là 108 (km)
0,25đ

Bài 3. (3 điểm):









Câu

Thang điểm

a)
Chứng minh được 
0,5đ


Suy ra Δ ABD ∽ Δ BDC (g.g)
0,5đ

b)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: cdv Nguyễn Trường Tộ
Dung lượng: 350,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)