Kt hình 10
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tèo |
Ngày 14/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: kt hình 10 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I( : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
a) b)
c) d)
Câu 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) có hoành độ khác 0. b) A và B có hoành độ khác nhau.
c) Điểm C có tung độ bằng 0. d) yA +yC –yB = 0.
Câu 4. Cho =(6 ; 1) và =(–2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) + và = (4 ; –4) ngược hướng b) và cùng phương
c) –và ’=(–24 ; 6) cùng hướng d) 2+ và cùng phương
Câu 5. Cho A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ?
a) G(3; 3) là trọng tâm của (ABC b) Điểm B là trung điểm của AC
c) Điểm C là trung điểm của AB d) và ngược hướng
Câu 6. Cho hai điểm M(8 ; –1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ?
a) (–2 ; 5) b) (11/2 ; 1/2) c) (13 ; –3) d) (11 ; –1)
B. Tự luận :
Bài 1 : (3đ) : Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a. Chứng minh rằng : .
b. Phân tích theo .
Bài 2 : (4đ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G và H lần lượt là trọng tâm và trực tâm của (ABC, Còn M là trung điểm của BC
a. So sánh hai vec tơ .
b. Chứng minh rằng :
i) ii)
iii)
c) Ba điểm O , H , G có thẳng hàng không ?
======================
CHƯƠNG I( : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : là
a/ C trùng B b/ ABC cân
c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC
Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng
a/ b/
c/ d/
Câu 3: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì:
a/ b/
c/ d/
Câu 4 : Trong hệ (O, ), tọa độ thỏa hệ thức là :
a/ (–3, 1) b/ (3, –1) c/ (, ) d/ (,)
Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, –8) và điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số –3 thì tọa độ của C là :
a/ (3, –2) b/ (1, –6) c/ (–2, –12) d/ (3, –1)
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(–1, –6), khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là :
a/ (–3, 7) b/ (4, ) c/ (11, 16) d/ (7, )
II/ Câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho ABC và một điểm M thỏa hệ thức
1/ CMR : =
2/ Gọi BN là trung tuyến của ABC và I là trung điểm của BN.
CMR : a/
b/
Bài 2
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 1
A. Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, ngược hướng với , có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác , bằng :
a) 2 b) 4 c) 6 d) 8
Câu 2. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của BC
Đẳng thức nào sau đây là đúng ?
a) b)
c) d)
Câu 3. Trong mpOxy, cho hình bình hành OABC, C nằm trên Oy.
Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
a) có hoành độ khác 0. b) A và B có hoành độ khác nhau.
c) Điểm C có tung độ bằng 0. d) yA +yC –yB = 0.
Câu 4. Cho =(6 ; 1) và =(–2 ; 3) Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a) + và = (4 ; –4) ngược hướng b) và cùng phương
c) –và ’=(–24 ; 6) cùng hướng d) 2+ và cùng phương
Câu 5. Cho A(1; 1), B(–1; –1), C(9; 9). Khẳng định nào đúng ?
a) G(3; 3) là trọng tâm của (ABC b) Điểm B là trung điểm của AC
c) Điểm C là trung điểm của AB d) và ngược hướng
Câu 6. Cho hai điểm M(8 ; –1) và N(3 ; 2). Gọi P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì tọa độ của P là cặp số nào sau đây ?
a) (–2 ; 5) b) (11/2 ; 1/2) c) (13 ; –3) d) (11 ; –1)
B. Tự luận :
Bài 1 : (3đ) : Cho hình bình hành ABCD có tâm O.
a. Chứng minh rằng : .
b. Phân tích theo .
Bài 2 : (4đ) Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O. Gọi G và H lần lượt là trọng tâm và trực tâm của (ABC, Còn M là trung điểm của BC
a. So sánh hai vec tơ .
b. Chứng minh rằng :
i) ii)
iii)
c) Ba điểm O , H , G có thẳng hàng không ?
======================
CHƯƠNG I( : VECTƠ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐỀ SỐ 2
I/ Câu hỏi trắc nghiệm : (3 điểm)
Câu 1 : Xác định vị trí 3 điểm A, B, C thỏa hệ thức : là
a/ C trùng B b/ ABC cân
c/ A, B, C thẳng hàng d/ A là trung điểm của BC
Câu 2 : Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ, chọn đẳng thức đúng
a/ b/
c/ d/
Câu 3: Cho G là trọng tâm ABC, O là điểm bất kỳ thì:
a/ b/
c/ d/
Câu 4 : Trong hệ (O, ), tọa độ thỏa hệ thức là :
a/ (–3, 1) b/ (3, –1) c/ (, ) d/ (,)
Câu 5 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, nếu cho hai điểm A(4, 0), B(0, –8) và điểm C chia đoạn thẳng AB theo tỉ số –3 thì tọa độ của C là :
a/ (3, –2) b/ (1, –6) c/ (–2, –12) d/ (3, –1)
Câu 6 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm A(5, 5) và B(–1, –6), khi đó tọa độ điểm đối xứng C của B qua A là :
a/ (–3, 7) b/ (4, ) c/ (11, 16) d/ (7, )
II/ Câu hỏi tự luận: (7 điểm)
Bài 1: Cho ABC và một điểm M thỏa hệ thức
1/ CMR : =
2/ Gọi BN là trung tuyến của ABC và I là trung điểm của BN.
CMR : a/
b/
Bài 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tèo
Dung lượng: 398,72KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)