KSHS - BIỆN LUẬN NGHIỆM PT
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Duy |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: KSHS - BIỆN LUẬN NGHIỆM PT thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
KSHS 05: BIỆN LUẬN SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
( PT ( . Đặt
Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d:
Dựa vào đồ thị (C) ta có PT có 3 nghiệm phân biệt ( (
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : .
( Ta có Do đó số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của và đường thẳng
Với nên bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta có:
m < –2
m = –2
–2 < m < 0
m ≥ 0
vô nghiệm
2 nghiệm kép
4 nghiệm phân biệt
2 nghiệm phân biệt
Cho hàm số có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình có 6 nghiệm.
( Dựa vào đồ thị ta có PT có 6 nghiệm (
Cho hàm số: .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: (m > 0)
( ( (*)
+ Số nghiệm của (*) là số giao điểm của 2 đồ thị và
+ Từ đồ thị suy ra:
2 nghiệm
3 nghiệm
4 nghiệm
2 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
với
( Xét phương trình: với (1)
Đặt , phương trình (1) trở thành: (2)
Vì nên , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
Ta có: (3)
Gọi (C1): với và (d): . Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (d).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền .
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
vô nghiệm
1 nghiệm
2 nghiệm
4 nghiệm
2 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn :
( Xét phương trình: (*)
( (1)
Đặt . Với thì . Khi đó (1) trở thành: với
Nhận xét : với mỗi ta có :
Để (*) có 2 nghiệm thuộc đoạn thì
Dưa vào đồ thị (C) ta có: ( .
Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
( Số nghiệm của bằng số giao điểm của đồ thị (C(): và
Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
2 nghiệm
1 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
( PT ( . Đặt
Số nghiệm của PT bằng số giao điểm của đồ thị (C) với đường thẳng d:
Dựa vào đồ thị (C) ta có PT có 3 nghiệm phân biệt ( (
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : .
( Ta có Do đó số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của và đường thẳng
Với nên bao gồm:
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng qua Ox.
Dựa vào đồ thị ta có:
m < –2
m = –2
–2 < m < 0
m ≥ 0
vô nghiệm
2 nghiệm kép
4 nghiệm phân biệt
2 nghiệm phân biệt
Cho hàm số có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm m để phương trình có 6 nghiệm.
( Dựa vào đồ thị ta có PT có 6 nghiệm (
Cho hàm số: .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình: (m > 0)
( ( (*)
+ Số nghiệm của (*) là số giao điểm của 2 đồ thị và
+ Từ đồ thị suy ra:
2 nghiệm
3 nghiệm
4 nghiệm
2 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình:
với
( Xét phương trình: với (1)
Đặt , phương trình (1) trở thành: (2)
Vì nên , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
Ta có: (3)
Gọi (C1): với và (d): . Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (d).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền .
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:
vô nghiệm
1 nghiệm
2 nghiệm
4 nghiệm
2 nghiệm
vô nghiệm
Cho hàm số (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn :
( Xét phương trình: (*)
( (1)
Đặt . Với thì . Khi đó (1) trở thành: với
Nhận xét : với mỗi ta có :
Để (*) có 2 nghiệm thuộc đoạn thì
Dưa vào đồ thị (C) ta có: ( .
Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
( Số nghiệm của bằng số giao điểm của đồ thị (C(): và
Dựa vào đồ thị ta suy ra được:
2 nghiệm
1 nghiệm
vô nghiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Duy
Dung lượng: 281,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)