KIEN THUC CO BAN TOAN 5
Chia sẻ bởi Ngô Quang Thụy |
Ngày 14/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: KIEN THUC CO BAN TOAN 5 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN
MÔN : TOÁN – LỚP 5
I/ Ôn tập và bổ sung về phân số :
Các tính chất cơ bản của phân số :
- Rút gọc phân số .
- Quy đồng mẫu số của các phân số.
So sánh hai phân số :
- Hai phân số cùng mẫu số.
- Hai phân số không cùng mẫu số.
Phân số thập phân :
Các phép tính của hai phân số
a) Phép cộng và từ hai phân số có cùng mẫu số.
b) Phép cộng và trừ hai phân số không cùng mẫu số.
c) Phép nhân và phép chia hai phân số.
Hỗn số.
II/ Về số thập phân và các phép tính với số thập phân:
Khái niệm ban đầu về số thập phân:
Nhận biết được phân số thập phân. Biét đọc , viết các phân số thập phân.
Nhận biết được hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên , phần phân số. Biết đọc, viết hỗn số. Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
Nhận biết được số thập phân . Biết số thập phân có phần nguyên và phần thập phân. Biết đọc, viết, so sánh số thập phân. Biết sắp xếp một nhóm các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Phép cộng và phép trừ các số thập phân :
- Biết cộng, trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân , có nhớ không quá hai lượt.
- Biết sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân trong thực hành tính.
- Biết tính giá trị của các biểu thức có không quá ba dấu phép tính cộng, trừ, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
3. Phép nhân các số thập phân :
- Biết thực hiện phép nhân có tích là số tự nhiên , số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân.
- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000;... hoặc 0,1 ; 0,01; 0,001,..
- Biết sử dụng một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính giá trị của các biểu thức số.
4. Phép chia các số thập phân :
- Biết thực hiện phép chia, thương là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân .
- Biết chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; hoặc cjo 0,1 ; 0,01; 0,001;..
- Biết tính giá trị của các biểu thức số thập phân có đến ba dấu phép tính.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia với số thập phân.
5. Tỉ số phần trăm :
- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.
- Biết đọc, viết tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số thành tỉ số phần trăm và viết tỉ số phần trăm thành phân số .
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số phần trăm với một số tự nhiên; chia tỉ số phần trăm cho một số tự nhiên khác 0.
- Biết :
+ Tìm tỉ số phần trăn của hai số.
+ Tìm giá trị một tỉ số phần trăm của một số.
+ Tìm một số, biết giá trị một tỉ số phần trăm của số đó.
III/ Một số yếu tố thống kê : Biểu đồ hình quạt
Nhận biết về biểu đồ hình quạt và ý nghĩa thực tế của nó.
Biết thu nhận và xử lí một số thông tin đơn giản từ một biểu đồ hình quạt.
IV/ Đại lượng và đo đại lượng :
Bảng đơn vị đo độ dài :
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài .
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giải quyết một số tình huống thực tế.
Bảng đơn vị đo khối lượng :
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng và vận dụng trong giải quyết một số tình huống thực tế.
Diện tích :
- Biết dam, hm, mmlà những đơn vị đo diện tích ; ha là đơn vị đo diện tích ruộng đất. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị
MÔN : TOÁN – LỚP 5
I/ Ôn tập và bổ sung về phân số :
Các tính chất cơ bản của phân số :
- Rút gọc phân số .
- Quy đồng mẫu số của các phân số.
So sánh hai phân số :
- Hai phân số cùng mẫu số.
- Hai phân số không cùng mẫu số.
Phân số thập phân :
Các phép tính của hai phân số
a) Phép cộng và từ hai phân số có cùng mẫu số.
b) Phép cộng và trừ hai phân số không cùng mẫu số.
c) Phép nhân và phép chia hai phân số.
Hỗn số.
II/ Về số thập phân và các phép tính với số thập phân:
Khái niệm ban đầu về số thập phân:
Nhận biết được phân số thập phân. Biét đọc , viết các phân số thập phân.
Nhận biết được hỗn số và biết hỗn số có phần nguyên , phần phân số. Biết đọc, viết hỗn số. Biết chuyển một hỗn số thành một phân số.
Nhận biết được số thập phân . Biết số thập phân có phần nguyên và phần thập phân. Biết đọc, viết, so sánh số thập phân. Biết sắp xếp một nhóm các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
2. Phép cộng và phép trừ các số thập phân :
- Biết cộng, trừ các số thập phân có đến ba chữ số ở phần thập phân , có nhớ không quá hai lượt.
- Biết sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân trong thực hành tính.
- Biết tính giá trị của các biểu thức có không quá ba dấu phép tính cộng, trừ, có hoặc không có dấu ngoặc.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
3. Phép nhân các số thập phân :
- Biết thực hiện phép nhân có tích là số tự nhiên , số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân.
- Biết nhân nhẩm một số thập phân với 10, 100, 1000;... hoặc 0,1 ; 0,01; 0,001,..
- Biết sử dụng một số tính chất của phép nhân trong thực hành tính giá trị của các biểu thức số.
4. Phép chia các số thập phân :
- Biết thực hiện phép chia, thương là số tự nhiên hoặc số thập phân có không quá ba chữ số ở phần thập phân .
- Biết chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; hoặc cjo 0,1 ; 0,01; 0,001;..
- Biết tính giá trị của các biểu thức số thập phân có đến ba dấu phép tính.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép nhân hoặc phép chia với số thập phân.
5. Tỉ số phần trăm :
- Nhận biết được tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại.
- Biết đọc, viết tỉ số phần trăm.
- Biết viết một số phân số thành tỉ số phần trăm và viết tỉ số phần trăm thành phân số .
- Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các tỉ số phần trăm; nhân tỉ số phần trăm với một số tự nhiên; chia tỉ số phần trăm cho một số tự nhiên khác 0.
- Biết :
+ Tìm tỉ số phần trăn của hai số.
+ Tìm giá trị một tỉ số phần trăm của một số.
+ Tìm một số, biết giá trị một tỉ số phần trăm của số đó.
III/ Một số yếu tố thống kê : Biểu đồ hình quạt
Nhận biết về biểu đồ hình quạt và ý nghĩa thực tế của nó.
Biết thu nhận và xử lí một số thông tin đơn giản từ một biểu đồ hình quạt.
IV/ Đại lượng và đo đại lượng :
Bảng đơn vị đo độ dài :
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài .
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo độ dài.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo độ dài và vận dụng trong giải quyết một số tình huống thực tế.
Bảng đơn vị đo khối lượng :
- Biết tên gọi, kí hiệu, mối quan hệ của các đơn vị đo khối lượng trong bảng đơn vị đo khối lượng.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng.
- Biết thực hiện phép tính với các số đo khối lượng và vận dụng trong giải quyết một số tình huống thực tế.
Diện tích :
- Biết dam, hm, mmlà những đơn vị đo diện tích ; ha là đơn vị đo diện tích ruộng đất. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo những đơn vị
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Quang Thụy
Dung lượng: 12,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)