Kiem tra HKI ( ma tran de)
Chia sẻ bởi Trần Thủ Khoa |
Ngày 14/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: kiem tra HKI ( ma tran de) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2008-2009
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp các số tự nhiên
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Dấu hiệu chia hết cho 3và cho 5
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Số nguyên tố, hợp số
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
1
1,25
Ước –Ước chung lớn nhất
Số câu
2
1
3
Điểm
0,5
1
1,5
Bội chung nhỏ nhất
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
2
2,25
Tập hợp các số nguyên
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
1
1
Điểm
1
1
Khi nào AM+MB = AB
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
2
2,25
Trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
3
3
Điểm
0,75
0,75
Tổng số
Số câu
2
2
8
5
17 câu
Điểm
0,5
0,5
2
7
10 điểm
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 6:
1. Phần trắc nghiệm : (3đ) : Mỗi câu (0,25 đ )
1b , 2c , 3b , 4b , 5b , 6d , 7a , 8a , 9c , 10a , 11b , 12b
2. Phần tự luận : (7đ ) :
Câu1 : 2 phần, đúng mỗi phần (0,5đ) ĐS : 32
Câu 2 : 2 phần, đúng mỗi phần ( 0.5đ) ĐS : x = 105
Câu 3 : 2 phần, đúng mỗi phần ( 0,5đ) ĐS : ƯCLN(168,180) = 12
Câu 4 : 4 phần, đúng mỗi phần (0,5đ)
-Gọi x là số học sinh xếp hàng , BCNN(3,4,6) = x điều kiện : 40 < x < 60
- Phân tích các số ra TSNT . Kết luận BCNN(3,4,6) = 12
- B(12) = (0, 12, 24, 36, 48,……..(. Kết luận : số HS x = 48 t/m 40 < 48 <60
Câu 5: 3 phần, vẽ hình 0,5đ : a. MN = 4 cm (0,75đ)
b. OM = MN (0,75đ)
Chủ đề
Các mức độ cần đánh giá
Tổng số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tập hợp các số tự nhiên
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Dấu hiệu chia hết cho 3và cho 5
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Số nguyên tố, hợp số
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
1
1,25
Ước –Ước chung lớn nhất
Số câu
2
1
3
Điểm
0,5
1
1,5
Bội chung nhỏ nhất
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
2
2,25
Tập hợp các số nguyên
Số câu
1
1
Điểm
0,25
0,25
Thứ tự thực hiện các phép tính
Số câu
1
1
Điểm
1
1
Khi nào AM+MB = AB
Số câu
1
1
2
Điểm
0,25
2
2,25
Trung điểm của đoạn thẳng
Số câu
3
3
Điểm
0,75
0,75
Tổng số
Số câu
2
2
8
5
17 câu
Điểm
0,5
0,5
2
7
10 điểm
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 6:
1. Phần trắc nghiệm : (3đ) : Mỗi câu (0,25 đ )
1b , 2c , 3b , 4b , 5b , 6d , 7a , 8a , 9c , 10a , 11b , 12b
2. Phần tự luận : (7đ ) :
Câu1 : 2 phần, đúng mỗi phần (0,5đ) ĐS : 32
Câu 2 : 2 phần, đúng mỗi phần ( 0.5đ) ĐS : x = 105
Câu 3 : 2 phần, đúng mỗi phần ( 0,5đ) ĐS : ƯCLN(168,180) = 12
Câu 4 : 4 phần, đúng mỗi phần (0,5đ)
-Gọi x là số học sinh xếp hàng , BCNN(3,4,6) = x điều kiện : 40 < x < 60
- Phân tích các số ra TSNT . Kết luận BCNN(3,4,6) = 12
- B(12) = (0, 12, 24, 36, 48,……..(. Kết luận : số HS x = 48 t/m 40 < 48 <60
Câu 5: 3 phần, vẽ hình 0,5đ : a. MN = 4 cm (0,75đ)
b. OM = MN (0,75đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thủ Khoa
Dung lượng: 5,08KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)