Kiem tra 1tiet dai so 7
Chia sẻ bởi Hoàng Thị Hà Vân |
Ngày 12/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: kiem tra 1tiet dai so 7 thuộc Các nhà văn, nhà thơ
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp 7….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1:
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: Nếu có ad=bc. ( a, b, c, d 0). Tỉ lệ thức nào không đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của bằng:
A. 25 B. 5 C. -5 D. -25
Câu 3: Kết quả bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Biểu thức 2. 4 viết dược dưới dạng một luỹ thừa là ;
A. 2 B. 4 C. 8 D. 8
Câu 5: bằng:
A. 6 và -6 B. 36 C. -6 D. 6
Câu 6: Số được viết dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ
II Tự luận
Câu 7: Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a, + + b,
Câu 8: Tìm x biết;
a, b,
Câu 9: Một trường THCS có 580 học sinh. Số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 6: 8: 7: 8 . Tính số học sinh mỗi khối.
Câu 10: Tìm x biết:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp 7….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2:
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: Nếu có ad=bc. ( a, b, c, d 0). Tỉ lệ thức nào đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của bằng:
A. -9 B. -3 C. 3 D. 9
Câu 3: Kết quả bằng:
A. B. C. 2 D. -2
Câu 4: Biểu thức viết dược dưới dạng một luỹ thừa là ;
A. B. C. D.
Câu 5: bằng:
A. 36 B. 6 và -6 C. -6 D. 6
Câu 6: Số được viết dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ
II Tự luận
Câu 7: Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a, b,
Câu 8: Tìm x biết;
a, b,
Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh. Bài kiểm tra toán xếp thành bốn loại yếu, trung bình, khá, giỏi tỉ lệ với 1:9:3:2. Tính số học sinh mỗi loại
Câu 10: Tìm x biết:
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp 7….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 1:
I.Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: Nếu có ad=bc. ( a, b, c, d 0). Tỉ lệ thức nào không đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của bằng:
A. 25 B. 5 C. -5 D. -25
Câu 3: Kết quả bằng:
A. B. C. D.
Câu 4: Biểu thức 2. 4 viết dược dưới dạng một luỹ thừa là ;
A. 2 B. 4 C. 8 D. 8
Câu 5: bằng:
A. 6 và -6 B. 36 C. -6 D. 6
Câu 6: Số được viết dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ
II Tự luận
Câu 7: Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a, + + b,
Câu 8: Tìm x biết;
a, b,
Câu 9: Một trường THCS có 580 học sinh. Số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 tỉ lệ với 6: 8: 7: 8 . Tính số học sinh mỗi khối.
Câu 10: Tìm x biết:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp 7….
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
Đề 2:
Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng
Câu 1: Nếu có ad=bc. ( a, b, c, d 0). Tỉ lệ thức nào đúng
A. B. C. D.
Câu 2: Kết quả của bằng:
A. -9 B. -3 C. 3 D. 9
Câu 3: Kết quả bằng:
A. B. C. 2 D. -2
Câu 4: Biểu thức viết dược dưới dạng một luỹ thừa là ;
A. B. C. D.
Câu 5: bằng:
A. 36 B. 6 và -6 C. -6 D. 6
Câu 6: Số được viết dưới dạng
A. Số thập phân hữu hạn B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn
C. Số thập phân vô hạn không tuần hoàn D. Số vô tỉ
II Tự luận
Câu 7: Thực hiện phép tính một cách hợp lý ( nếu có thể )
a, b,
Câu 8: Tìm x biết;
a, b,
Câu 9: Một lớp học có 30 học sinh. Bài kiểm tra toán xếp thành bốn loại yếu, trung bình, khá, giỏi tỉ lệ với 1:9:3:2. Tính số học sinh mỗi loại
Câu 10: Tìm x biết:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Thị Hà Vân
Dung lượng: 141,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)