Khgd7
Chia sẻ bởi Nguyễn Chi |
Ngày 14/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: khgd7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 7
Học kì I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Trọng tâm
Chuẩn bị
Ghi chú
1
Từ 9/8/10 đến 14/8/10
1(ĐS)
2(ĐS)
1(HH)
2(HH)
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Cộng, trừ số hữu tỉ.
Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập.
Hiểu được : số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b(Z ; b ( 0).
So sánh hai số hữu tỉ.
Nắm quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh. Tính chất “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.”.
Tính chất của 2 góc đối đỉnh.
Phấn, thước chia khoảng, bảng phụ.
Phấn, thước thẳng, vở nháp.
Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
Bảng phụ, thước.
2
Từ 16/8/10 đến 21/8/10
3(ĐS)
4(ĐS)
3(HH)
4(HH)
Nhân, chia số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Hai đường thẳng vuông góc.
Luyện tập.
Nắm quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Hiểu và xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cách cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Hiểu thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
Vẽ được đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Phấn, thước thẳng, bảng phụ, vở nháp.
Phấn, thước đo góc, êke, bảng phụ.
Phấn, êke, bảng phụ.
3
Từ 23/8/10 đến 28/8/10
5(ĐS)
6(ĐS)
5(HH)
6(HH)
Luyện tập.
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Hai đường thẳng song song.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
So sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Cách tính giá trị của lũy thừa.
Quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Hiểu được tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng.
Nhận biết các góc đồng vị, sole trong, trong cùng phía.
Dấu hiệu nhận biết 2 đường trẳng song song.
Biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.
MTBT, thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Phấn màu, êke, bảng phụ.
Phấn màu, êke, bảng phụ.
4
Từ 30/8/10 đến 4/9/10
7(ĐS)
8(ĐS)
7(HH)
8(HH)
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
Luyện tập.
Luyện tập.
Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
Quy tắc tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Tương tự tuần 3 tiết 6.
Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit, tính chất của 2 đường thẳng song song.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Các công thức, bảng phụ, thước, phấn.
Thước đo góc, êke,compa.
Phấn màu, êke, bảng phụ, thước đo góc.
5
Từ 6/9/10 đến 11/9/10
9(ĐS)
10(ĐS)
9(HH)
10(HH)
Tỉ lệ thức.
Luyện tập.
Luyện tập.
Từ vuông góc đến song song.
Hiểu thế nào là tỉ lệ
Năm học : 2010 - 2011
Môn : TOÁN 7
Học kì I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Trọng tâm
Chuẩn bị
Ghi chú
1
Từ 9/8/10 đến 14/8/10
1(ĐS)
2(ĐS)
1(HH)
2(HH)
Tập hợp Q các số hữu tỉ.
Cộng, trừ số hữu tỉ.
Hai góc đối đỉnh.
Luyện tập.
Hiểu được : số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số (a,b(Z ; b ( 0).
So sánh hai số hữu tỉ.
Nắm quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ.
Biết quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
Giải thích được thế nào là 2 góc đối đỉnh. Tính chất “2 góc đối đỉnh thì bằng nhau.”.
Tính chất của 2 góc đối đỉnh.
Phấn, thước chia khoảng, bảng phụ.
Phấn, thước thẳng, vở nháp.
Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ.
Bảng phụ, thước.
2
Từ 16/8/10 đến 21/8/10
3(ĐS)
4(ĐS)
3(HH)
4(HH)
Nhân, chia số hữu tỉ.
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Hai đường thẳng vuông góc.
Luyện tập.
Nắm quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Hiểu và xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Cách cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Hiểu thế nào là 2 đường thẳng vuông góc với nhau.
Hiểu thế nào là đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
Vẽ được đường trung trực của 1 đoạn thẳng.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Phấn, thước thẳng, bảng phụ, vở nháp.
Phấn, thước đo góc, êke, bảng phụ.
Phấn, êke, bảng phụ.
3
Từ 23/8/10 đến 28/8/10
5(ĐS)
6(ĐS)
5(HH)
6(HH)
Luyện tập.
Lũy thừa của một số hữu tỉ.
Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.
Hai đường thẳng song song.
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
So sánh số hữu tỉ, tính giá trị của biểu thức, tìm x có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
Cách tính giá trị của lũy thừa.
Quy tắc tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số.
Quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa
Hiểu được tính chất các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng.
Nhận biết các góc đồng vị, sole trong, trong cùng phía.
Dấu hiệu nhận biết 2 đường trẳng song song.
Biết vẽ 1 đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước và song song với đường thẳng ấy.
MTBT, thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Phấn màu, êke, bảng phụ.
Phấn màu, êke, bảng phụ.
4
Từ 30/8/10 đến 4/9/10
7(ĐS)
8(ĐS)
7(HH)
8(HH)
Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp).
Luyện tập.
Luyện tập.
Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song.
Quy tắc tính lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Các quy tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích, lũy thừa của một thương.
Tương tự tuần 3 tiết 6.
Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit, tính chất của 2 đường thẳng song song.
Thước thẳng, vở nháp, bảng phụ.
Các công thức, bảng phụ, thước, phấn.
Thước đo góc, êke,compa.
Phấn màu, êke, bảng phụ, thước đo góc.
5
Từ 6/9/10 đến 11/9/10
9(ĐS)
10(ĐS)
9(HH)
10(HH)
Tỉ lệ thức.
Luyện tập.
Luyện tập.
Từ vuông góc đến song song.
Hiểu thế nào là tỉ lệ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chi
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)