Khgd
Chia sẻ bởi Nguyễn Chi |
Ngày 14/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: khgd thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Kế Hoạch Giảng Dạy
Năm Học 2009 – 2010
Môn Toán Khối 6
Học Kì I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Trọng Tâm
Chuẩn bị
Ghi chú
1 Từ 9/8 đến 14/8
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Các bt: 1; 3; 4 SGK
Bảng phụ
2
§2. Tập hợp các
số tự nhiên
Hs biết được tập hợp các số tự nhiên,Hs phân biệt được các tập hợp N; N*, Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí hiệu =; ≠; >,<,(;(. BT: 6; 7; 8 SGK
Bảng phụ, Thước thẳng
3
§3. Ghi số tự nhiên
Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ. Đọc và viết các số La Mã không quá 30. BT: 12; 13; 15a, b SGK
Bảng phụ
1
§1. Điểm. Đường thẳng
Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết dùng các kh (, ∈ .Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. BT: 1, 3, 4, 5 SGK
Bảng phụ
2 Từ 19/8 đến 21/8
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt, có nhiều phần tử, có vô số phân tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Các bt 16; 17; 19 SGK
Bảng phụ
5
Luyện tập
Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt, có nhiều phần tử, có vô số phân tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Bảng phụ
6
§5. Phép cộng và phép nhân
Làm được phép tính cộng, nhân. Hiểu và vận dụng các tính chất giao hoán, k hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. BT: 26, 27, 30 SGK
Bảng phụ
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
Biết các kn ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. BT: 9, 10, 11 SGK
Bảng phụ, Thước Thẳng
3 Từ 23/8 đến 28/8
7
Luyện tập
Củng cố của phép cộng phép nhân các số tự nhiên. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào các bài toán tính nhanh; tính nhẩm. BT: 31, 34 SGK
Bảng phụ
8
Luyện tập
Hs vận dụng các t/c gh, kh của phép cộng , phép nhân, tính chất phân phối vào các bài toán tính nhẩn, tính nhanh BT : 35, 38 SGK
Bảng phụ
9
§6. Phép trừ và phép chia
Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
BT: 41, 44 SGK
Bảng phụ;
Thước thẳng
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
Biết các kn hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song với nhau.
BT: 15, 18, 20 SGK
Bảng phụ
Thước thẳng
4 Từ 30/8 đến 4/9
10
Luyện tập
Biết cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán
Bảng phụ
11
Luyện tập
Biết nhân chia nhẩm các số có hai chữ số; nhân chia nhẩm các số có hai chữ số với một số có một chữ số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán
Bảng phụ
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được cơ số, số mũ.
Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các phép
Năm Học 2009 – 2010
Môn Toán Khối 6
Học Kì I
Tuần
Tiết
Tên bài dạy
Trọng Tâm
Chuẩn bị
Ghi chú
1 Từ 9/8 đến 14/8
1
§1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Hiểu về tập hợp thông qua những ví dụ cụ thể, đơn giản và gần gũi.
Các bt: 1; 3; 4 SGK
Bảng phụ
2
§2. Tập hợp các
số tự nhiên
Hs biết được tập hợp các số tự nhiên,Hs phân biệt được các tập hợp N; N*, Sắp xếp được các số tự nhiên theo thứ tự tăng hoặc giảm. Sử dụng đúng các kí hiệu =; ≠; >,<,(;(. BT: 6; 7; 8 SGK
Bảng phụ, Thước thẳng
3
§3. Ghi số tự nhiên
Đọc và viết các số tự nhiên đến lớp tỉ. Đọc và viết các số La Mã không quá 30. BT: 12; 13; 15a, b SGK
Bảng phụ
1
§1. Điểm. Đường thẳng
Biết các khái niệm điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. Biết dùng các kh (, ∈ .Biết vẽ hình minh họa các quan hệ: điểm thuộc hoặc không thuộc đường thẳng. BT: 1, 3, 4, 5 SGK
Bảng phụ
2 Từ 19/8 đến 21/8
4
§4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt, có nhiều phần tử, có vô số phân tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Các bt 16; 17; 19 SGK
Bảng phụ
5
Luyện tập
Hiểu được một tập hợp có thể có 1 pt, có nhiều phần tử, có vô số phân tử, cũng có thể không có phần tử nào.
Hiểu được tập hợp con của một tập hợp thông qua một số vd đơn giản.
Biết các cách viết của một tập hợp
Bảng phụ
6
§5. Phép cộng và phép nhân
Làm được phép tính cộng, nhân. Hiểu và vận dụng các tính chất giao hoán, k hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. BT: 26, 27, 30 SGK
Bảng phụ
2
§2. Ba điểm thẳng hàng
Biết các kn ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Biết khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. BT: 9, 10, 11 SGK
Bảng phụ, Thước Thẳng
3 Từ 23/8 đến 28/8
7
Luyện tập
Củng cố của phép cộng phép nhân các số tự nhiên. Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tính chất vào các bài toán tính nhanh; tính nhẩm. BT: 31, 34 SGK
Bảng phụ
8
Luyện tập
Hs vận dụng các t/c gh, kh của phép cộng , phép nhân, tính chất phân phối vào các bài toán tính nhẩn, tính nhanh BT : 35, 38 SGK
Bảng phụ
9
§6. Phép trừ và phép chia
Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số. Sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán.
BT: 41, 44 SGK
Bảng phụ;
Thước thẳng
3
§3. Đường thẳng đi qua hai điểm
Biết các kn hai đường thẳng trùng nhau, cắt nhau, song với nhau.
BT: 15, 18, 20 SGK
Bảng phụ
Thước thẳng
4 Từ 30/8 đến 4/9
10
Luyện tập
Biết cộng trừ nhẩm các số có hai chữ số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán
Bảng phụ
11
Luyện tập
Biết nhân chia nhẩm các số có hai chữ số; nhân chia nhẩm các số có hai chữ số với một số có một chữ số. Sử dụng được máy tính bỏ túi để tính toán
Bảng phụ
12
§7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số
Biết định nghĩa lỹ thừa. Phân biệt được cơ số, số mũ.
Biết dùng dùng lũy thừa để viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau.
Biết công thức nhân lũy thừa cùng cơ số( với số mũ tự nhiên).Thực hiện các phép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chi
Dung lượng: 327,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)