HSG huyen Vatly 08-09 codapan
Chia sẻ bởi Vũ Phương Huê |
Ngày 14/10/2018 |
63
Chia sẻ tài liệu: HSG huyen Vatly 08-09 codapan thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN HÒA BÌNH
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9
Câu 1 : ( 4 điểm )
Điều kiện để A xác định :{ x ; x } ( 1 đ )
Rút gọn biểu thức A ( 2 điểm )
A = [ ]. ( 0.5đ )
= . (0.5 đ)
= . (0.5 đ )
= (0.5 đ)
Với giá trị nào của xthì biểu thức A có giá trị nguyên (1 điểm )
Với x nguyên , A = nguyên (0.25đ)
loại (0.25đ)
(0.5 đ )
Câu 2 : Giải phương trình (2 điểm )
(2x- 1)(x+ 4 ) = (x + 1 )(x – 4 )
2x2 + 8x – x - 4 = x2 – 4x + x – 4 (0.5 đ)
x2 + 10 x = 0 ( 0.5 đ)
x( x+ 10 ) = 0 (0.5 đ )
x = 0 hoặc x = 10 (0.5 đ)
Câu 3 : xét biểu thức ( 4 điểm )
a. Rút gọn P (2điểm )
P = [].[ ]2
P =[]. (0.5 đ)
P = . (0.5 đ)
P = . (0.5 đ)
P = (0.5 đ )
b. Chứng minh rằng nếu 0< x < 1 thì P >0 (1điểm )
Với 0< x < 1 thì > 0 và < 1 hay 1- >0 (0.5 đ)
Do đó P =>0 (0.5 đ)
c.Tìm giá trị lớn nhất của P (1 điểm )
P = - x + = - + (0.5đ)
Đẳng thức xảy ra khi hay x = (0.25đ)
Do đó giá trị lớn nhất của P là 0.25 (0.25đ)
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho a > c ,b > c , c > 0 .Chứng minh :
Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số không âm ta có :
(0.75đ)
(1đ)
Suy ra (0.25 đ)
Câu 5: ( 2điểm )
Tìm hai số tự nhiên a và b luôn thỏa mãn : a – b =
Đặt a – b = n với a, b, n N và b 0 (1) (0.25 đ)
Theo giả thiết : = n (2) (0.25 đ)
Từ (1) và (2) ta có bn – b = n hay (n – 1)b = n (3) (0.25đ)
Nếu n = 1 thì không thỏa mãn (3) (0.25đ)
Nếu n 1 thì b = (0.25đ)
Do b là số tự nhiên nên (n – 1)là ước của 1,hay n – 1 = - 1 hoặc n – 1 = 1 (0.25đ)
Với n – 1 = - 1thì n = 0 ,không thỏa mãn với (3) (0.25đ)
Với n – 1 = 1 thì n = 2, từ (4) suy ra b = 2 ,lúc đó a = 4 (0.25đ)
Thử lại thấy ( a, b) =( 4, 2) thỏa mãn với đề bài
Câu 6 (6 điểm )
( 2điểm )
EF // CD EC =EA .Xét hai tam giác IEF và AEF có EF chung và
(g.c.g ) (1đ)
Suy ra AE =EI AE = EI =EC là tam giác vuông (1đ)
(2điểm )
Tứ giác CABE và ADFB là tứ giác nội tiếp nên (0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9
Câu 1 : ( 4 điểm )
Điều kiện để A xác định :{ x ; x } ( 1 đ )
Rút gọn biểu thức A ( 2 điểm )
A = [ ]. ( 0.5đ )
= . (0.5 đ)
= . (0.5 đ )
= (0.5 đ)
Với giá trị nào của xthì biểu thức A có giá trị nguyên (1 điểm )
Với x nguyên , A = nguyên (0.25đ)
loại (0.25đ)
(0.5 đ )
Câu 2 : Giải phương trình (2 điểm )
(2x- 1)(x+ 4 ) = (x + 1 )(x – 4 )
2x2 + 8x – x - 4 = x2 – 4x + x – 4 (0.5 đ)
x2 + 10 x = 0 ( 0.5 đ)
x( x+ 10 ) = 0 (0.5 đ )
x = 0 hoặc x = 10 (0.5 đ)
Câu 3 : xét biểu thức ( 4 điểm )
a. Rút gọn P (2điểm )
P = [].[ ]2
P =[]. (0.5 đ)
P = . (0.5 đ)
P = . (0.5 đ)
P = (0.5 đ )
b. Chứng minh rằng nếu 0< x < 1 thì P >0 (1điểm )
Với 0< x < 1 thì > 0 và < 1 hay 1- >0 (0.5 đ)
Do đó P =>0 (0.5 đ)
c.Tìm giá trị lớn nhất của P (1 điểm )
P = - x + = - + (0.5đ)
Đẳng thức xảy ra khi hay x = (0.25đ)
Do đó giá trị lớn nhất của P là 0.25 (0.25đ)
Câu 4 : ( 2 điểm )
Cho a > c ,b > c , c > 0 .Chứng minh :
Áp dụng bất đẳng thức Cô-Si cho hai số không âm ta có :
(0.75đ)
(1đ)
Suy ra (0.25 đ)
Câu 5: ( 2điểm )
Tìm hai số tự nhiên a và b luôn thỏa mãn : a – b =
Đặt a – b = n với a, b, n N và b 0 (1) (0.25 đ)
Theo giả thiết : = n (2) (0.25 đ)
Từ (1) và (2) ta có bn – b = n hay (n – 1)b = n (3) (0.25đ)
Nếu n = 1 thì không thỏa mãn (3) (0.25đ)
Nếu n 1 thì b = (0.25đ)
Do b là số tự nhiên nên (n – 1)là ước của 1,hay n – 1 = - 1 hoặc n – 1 = 1 (0.25đ)
Với n – 1 = - 1thì n = 0 ,không thỏa mãn với (3) (0.25đ)
Với n – 1 = 1 thì n = 2, từ (4) suy ra b = 2 ,lúc đó a = 4 (0.25đ)
Thử lại thấy ( a, b) =( 4, 2) thỏa mãn với đề bài
Câu 6 (6 điểm )
( 2điểm )
EF // CD EC =EA .Xét hai tam giác IEF và AEF có EF chung và
(g.c.g ) (1đ)
Suy ra AE =EI AE = EI =EC là tam giác vuông (1đ)
(2điểm )
Tứ giác CABE và ADFB là tứ giác nội tiếp nên (0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
(0.25đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Phương Huê
Dung lượng: 181,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)