Hoa hoc 11

Chia sẻ bởi Nguyển Quang Trung | Ngày 12/10/2018 | 113

Chia sẻ tài liệu: hoa hoc 11 thuộc Các nhà văn, nhà thơ

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TỔ: HOÁ - SINH MÔN: HOÁ HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ và tên: ……………………………………………… Mã đề : 209
Lớp: 11/...

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (20 câu, từ câu 1 đến câu 20)
Câu 1: Cho 14 gam hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,0M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenol là:
A. 32,86%. B. 76,14%. C. 67,14%. D. 57,14%.
Câu 2: Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Số chất tham gia phản ứng là
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 3: Thực hiện phản ứng trime hoá C2H2 có xúc tác là cacbon hoạt tính ở 600oC để điều chế benzen. Nếu dùng 28 lít C2H2 (đktc) và hiệu suất phản ứng là 60% thì khối lượng benzen thu được là bao nhiêu?
A. 13 gam. B. 19,5 gam. C. 32,5 gam. D. 54,17 gam.
Câu 4: Cho các chất: Propen, propan, propin. Thuốc thử dùng để nhận biết các chất đó là
A. dd AgNO3/NH3, dd Cl2. B. dd AgNO3/NH3, dd Br2.
C. dd KMnO4, HBr. D. dd Br2, dd Cl2.
Câu 5: Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào?
A. Màu dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra.
B. Màu dung dịch không đổi.
C. Màu dung dịch nhạt dần và không có khí thoát ra.
D. Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra.
Câu 6: Dùng phản ứng hóa học nào để chứng minh nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của phenol linh động hơn nguyên tử hiđro trong nhóm hiđroxyl (-OH) của ancol etylic ?
A. C6H5OH + Na. B. C6H5OH + NaOH. C. C6H5OH + Br2. D. A, B đều đúng.
Câu 7: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau:
HO – CH2 – CH2 – OH (X); HO– CH2 – CH2 – CH2 –OH (Y); HO– CH2 –CH(OH)– CH2 –OH (Z);
CH3 – CH2 –O– CH2 – CH3 (R); CH3 – CH(OH) – CH2OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T. B. X, Y, Z, T. C. Z, R, T. D. X, Z, T.
Câu 8: Cho các chất sau: metan, etilen, but-1- in, but -2- in, axetilen, andehit axetic, glixerol, axeton. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9: Cho các chất: phenol, metanol, etanol, đimetyl ete. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. etanol. B. đimetyl ete. C. phenol. D. metanol.
Câu 10: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C3H8O và C4H10O lần lượt bằng:
A. 2, 5. B. 2, 3. C. 3, 4. D. 2, 4.
Câu 11: Trong các chất sau đây chất nào có đồng phân hình học?
A. CH3 – CH = CH – CH3. B. CH2 = CH – CH2 – CH3.
C. CH2 = CH – CH3. D. CH3 – CH = C(CH3) – CH3.
Câu 12: Cho sơ đồ chuyển hóa: C6H6 → X → C6H5OH → Y → C6H5OH. X, Y lần lượt là
A. C6H5NO2, C6H5Br. B. C6H5NO2, C6H5ONa.
C. C6H5Cl, C6H5OK. D. C6H5OK, C6H5Cl.
Câu 13: Đun 1,66 gam hai ancol với H2SO4 đặc thu được hai anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Đốt hỗn hợp hai anken cần 1,956 lít O2 (250C và 1,5 atm). Công thức cấu tạo thu gọn của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 14: 15,4 gam hỗn hợp X gồm hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyển Quang Trung
Dung lượng: 89,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)