Hk1 t 8 av
Chia sẻ bởi Trịnh Anh Vũ |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: hk1 t 8 av thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Đề 1
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Kết quả phép tính nhân ( x + 0,5) (x2 + 2x – 0,5) là : a . x3 + 2,5x2 + 0,5x – 0,25 b . x3 + 2,5x2 + 0,5x + 0,25 c . x3 + 2,5x2 - 0,5x – 0,25 d . x3 + 2,5x2 + 1,5x – 0,25
Kết quả thực hiện phép tính (2x - )3 là : a. 8x3 - b . 8x3 – 2x2 + c . 8x3 – 4x2 + d . 8x3 – 4x2 +
Phân thức rút gọn thành : a . b . –x c . d . -
Phân thức rút gọn thành : a . 4x b . c . – 4x d .
Bài 2 : Trong các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai ?
a Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau
b. Đường phân giác của 1 tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
c, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
d, Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau .
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a . x3 – 4x2 – 4x + 1 b . x2 – 7x + 12
Bài 4 : Cho phân thức
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
Hãy rút gọn phân thức c. Tính giá trị của phân thức tại x = 2
Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB Tứ giác BDEF là hình gì ? Vì sao ?
Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân .
Gọi H là trực tâm của ABC , M ,N , P theo thứ tự là trung điểm của HA , HB , HC . Chứng minh các đoạn thẳng MF , NE , PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Đề 2
Bài 1: (1,5điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp số đúng :
a. Cho E =1012 + 992 + 202 . 99. Giá trị của E bằng: A. 20000 B. 30000
C. 40000 D. Một kết quả khác
b. Cho M = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 . Giá trị của M khi x =8 ; y = 25 là:
A. 1 B. – 1 C. 1025 D.
c.Cho phân thức Có bao nhiêu giá trị của x mà phân thức không xác định.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: (1,5 điểm): 1. Chọn đáp án đúng:
Cho ( ABC (Â = 900) ; D ( cạnh BC ; AM //AC (A( AB) ; DN // AB (N ( AC) . Tứ giác AMDN là hình vuông khi.
1/.AD là đường cao của ( ABC 2./AD là phân góc BAC
3/.AD là trung tuyến ( ABC 4/.Cả 3 câu trên đều sai
2. Cho hình vẽ. Hãy hoàn thành bảng sau:
AB
3
6
12
AC
4
12
AO
5
7,5
SABCD
192
Bài 3: (1 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 2 (x + 5) – x – 5 x b. x2 – 2x - 15
Bài 4: (2,
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Kết quả phép tính nhân ( x + 0,5) (x2 + 2x – 0,5) là : a . x3 + 2,5x2 + 0,5x – 0,25 b . x3 + 2,5x2 + 0,5x + 0,25 c . x3 + 2,5x2 - 0,5x – 0,25 d . x3 + 2,5x2 + 1,5x – 0,25
Kết quả thực hiện phép tính (2x - )3 là : a. 8x3 - b . 8x3 – 2x2 + c . 8x3 – 4x2 + d . 8x3 – 4x2 +
Phân thức rút gọn thành : a . b . –x c . d . -
Phân thức rút gọn thành : a . 4x b . c . – 4x d .
Bài 2 : Trong các câu sau đây câu nào đúng , câu nào sai ?
a Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau
b. Đường phân giác của 1 tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau
c, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân
d, Đường trung tuyến của một tam giác chia tam giác đó thành hai tam giác có diện tích bằng nhau .
Bài 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a . x3 – 4x2 – 4x + 1 b . x2 – 7x + 12
Bài 4 : Cho phân thức
Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định
Hãy rút gọn phân thức c. Tính giá trị của phân thức tại x = 2
Bài 5 : Cho tam giác ABC (AB
Chứng minh tứ giác DEFK là hình thang cân .
Gọi H là trực tâm của ABC , M ,N , P theo thứ tự là trung điểm của HA , HB , HC . Chứng minh các đoạn thẳng MF , NE , PD bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Đề 2
Bài 1: (1,5điểm): Hãy khoanh tròn vào đáp số đúng :
a. Cho E =1012 + 992 + 202 . 99. Giá trị của E bằng: A. 20000 B. 30000
C. 40000 D. Một kết quả khác
b. Cho M = 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 . Giá trị của M khi x =8 ; y = 25 là:
A. 1 B. – 1 C. 1025 D.
c.Cho phân thức Có bao nhiêu giá trị của x mà phân thức không xác định.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 2: (1,5 điểm): 1. Chọn đáp án đúng:
Cho ( ABC (Â = 900) ; D ( cạnh BC ; AM //AC (A( AB) ; DN // AB (N ( AC) . Tứ giác AMDN là hình vuông khi.
1/.AD là đường cao của ( ABC 2./AD là phân góc BAC
3/.AD là trung tuyến ( ABC 4/.Cả 3 câu trên đều sai
2. Cho hình vẽ. Hãy hoàn thành bảng sau:
AB
3
6
12
AC
4
12
AO
5
7,5
SABCD
192
Bài 3: (1 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. 2 (x + 5) – x – 5 x b. x2 – 2x - 15
Bài 4: (2,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Anh Vũ
Dung lượng: 149,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)