GIUA KI I THPT LOP 12

Chia sẻ bởi Nguyên Thanh Chung | Ngày 14/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: GIUA KI I THPT LOP 12 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:



Câu 1: Hàm số = đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi:
A. / ≤ 1 B. > 1
Câu 2: Tìm m để hàm số = − + 1 +
D. / < 1
− + 1 có cực trị

A. Không có /
B. ≠ 0

C. ∀
∈ /
D. / > 0

Câu 3: Giá trị của 2) biết
= √4 −
là




 A. − √ B. − √ C. √
Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số = + 3 − 2 có hệ số gó

9, có phương trình là
A. / = − 9 − 11 B. / = − 9 + 43 C. / = − 9 − 43 D. / = − / − 27
Câu 5: Cho hàm số = / − / − 3) / − 5) . Khi đó 2) bằng
A. 2 B. 13 C. 0 D. 1
Câu 6: Tìm m để đồ thị hàm số = ( − / + / + ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt A. = B. < C. < và ≠ − 2 D. > à ≠ 2

Câu 7: Đồ thị hàm số = có số tiệm cận là
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 8: Tung độ giao điểm của hai đồ thị / = − / + 4 à = / + / + 4 có giá trị bằng: A. 0 B. 4 C. √5 D.
Câu 9: Gọi M, N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số / = / − 2 và / = . Gọi I là trung điểm đoạn thẳng MN. Hoành độ điểm I bằng:
A. 3 B. C. − D. 7
Câu 10: Đồ thị nào sau đây không cắt trục tung:
A. = + 1 B. = + + 1 C. = / D. =
Câu 11: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy là 2a và một mặt bên là hình vuông. Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
A. B. 3√2 C. D. 2√3
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. / = / − / + . / = − / + / + 1 C. / = D. / = /
Câu 13: Hàm số nào sau đây có giá trị lớn nhất:
A. = 2 + √ B. − 3 C. = − 2 + + 1 D. =
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số / = − 3 trên đoạn [0; 2] bằng:
A. 2 B. C. 0 D. -2

Câu 15: Cho hình tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCD và ADMN bằng:
B. 2 C. 4 D.




Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số / = nghịch biến trong khoảng ( ; /)
A. / ≥ − 1 B. / > − 1 C. ≤ − 1 D. / < − 1
Câu 17: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số / = tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng: A. 1. B. − 1 C. − 2 D. 2
Câu 18: Hàm số / =
Nghịch biến trên các khoảng − ∞; 2 và (2; + ∞)
Đồng biến trên (2; + ∞)
Nghịch biến trên /{2}
Đồng biến trên − ∞; 2
Câu 19: Đồ thị hàm số / = / +
A. Tiếp xúc với đường thẳng / = 2 B. Không cắt đường thẳng = − 2
C. Cắt đường thẳng / = 4 tại hai điểm phân biệt D. Cắt đường thằng = 1 tại 2 điểm phân biệt
Câu 20: Hàm số / = / − 1 − có số điểm cực trị là:
A. 1 B. 3. C.2 D. 0
Câu 21: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ:
A. =
B
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyên Thanh Chung
Dung lượng: 217,95KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)