Giáo trình GTMT Casio Lớp 6
Chia sẻ bởi Huỳnh Bá Tân |
Ngày 14/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Giáo trình GTMT Casio Lớp 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Chương I : SOÁ TÖÏ NHIEÂN
Bài 1 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1) Ấn 1234 = rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn
2) Ấn 1234567890 =
Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?
Trả lời :
Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn, triệu,tỉ ) .
3) Ấn 3 ( 100 = Ta thấy có dấu chấm hay phẩy ở số thập phân .
Chú ý : Ấn MODE cho đến khi hiện chữ Disp ấn tiếp 1 . (
Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 ( 100 = kết quả là 0.03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 = sẽ là 1,234,567,890
( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ )
Nếu ta ấn 2 (chọn Comma) thì khi ấn 3 ( 100 = Kết quả là 0,03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 = sẽ là 1.234.567.890
( Dấu chấm (( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ )
BÀI TẬP
1). Tìm tất cả các số tự nhiên n ( 1010 ( n ( 2010 ) sao cho an = cũng là số tự nhiên .
2). Tìm tất cả các số tự nhiên n ( 1000 ( n ( 2000 ) sao cho an = cũng là số tự nhiên .
3). Tìm tất cả các cặp số ab và cd sao cho đảo ngược hai số đó thì tích không đổi , tức là : ab ( cd = ba ( dc .
Thí dụ : 12 ( 42 = 504 = 21 ( 24
13 ( 93 = 1209 = 31 ( 39
4). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n3 là một số có 3 chữ số đầu và bốn chữ số cuối đều bằng 1 , tức là n3=111. . .1111 . Với n vừa tìm được thì n3 bằng bao nhiêu?
5). Tìm hai số, biết hiệu của hai số là 13748 và số lớn chia số nhỏ được thương là 3 và dư 2180 .
6). Một chiếc đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau : Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ . Hỏi một năm đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông .
7). S = 1002- 992 + 982 - 972 + . . . + 22 - 12
8). S = ( 22 + 42 + 62 + . . .+ 1002) - ( 12 + 32 + 52 + ... + 992)
Bài 2 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
1) Dùng máy tính để tính :
a) 2314 + 359 b) 2374 + 359
c) 2374 + 39 d) 2374 + 379
Giải :
a) Ấn để ghi lên màn hình 2314 + 359 và ấn = Kết quả 2673
b) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức chỉnh lại thành
2374 + 359 và ấn = Kết quả 2733
c) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím DEL chỉnh lại thành 2374 + 39 và ấn = Kết quả 2413
d) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím SHIFT INS chỉnh lại thành 2374 + 379 và ấn = Kết quả 2753
Ghi chú: Máy chỉ đọc được một số có 10 chữ số, nếu ghi dài hơn nữa, máy không hiểu
Ví dụ : Ấn 1234567896789 – 1234567891234 và ấn =
Máy hiện kết quả sai là 5000 vì máy không đọc được các chữ số thứ 11,12,13
2) Tính : 345 + 45 + 7652 + 56
Giải : Ấn để ghi lên màn hình 345 + 45 + 7652 + 56 và ấn = Kết quả 8098
3) Tính :
a) 269 ( 38 b) 64 ( 986
c) 76 ( (456+87) d) (79 + 562) ( 94
e) (54 + 27) ( (803 +27) f) 34 + 38 ( 76 + 548 ( 7 +79
Giải : Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn = sẽ được kết quả
4). Tính tổng : S = 1 + 2 + 3 + . . . + 2003
Giải : Ta biến đổi như sau :
S = 1 + 2 + 3 + . . . + 2003 ( 2003 số hạng )
S = 2003 + 2002 + 2001 + . . . + 1 ( 2003 số hạng )
Bài 1 : TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
1) Ấn 1234 = rồi chỉ rõ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm , hàng nghìn
2) Ấn 1234567890 =
Có thấy dấu gì xuất hiện thêm ở dòng kết quả ?
Trả lời :
Có dấu cách từng nhóm ba chữ số (dấu nghìn, triệu,tỉ ) .
3) Ấn 3 ( 100 = Ta thấy có dấu chấm hay phẩy ở số thập phân .
Chú ý : Ấn MODE cho đến khi hiện chữ Disp ấn tiếp 1 . (
Nếu ta ấn 1 (chọn Dot ) thì khi ấn 3 ( 100 = kết quả là 0.03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 = sẽ là 1,234,567,890
( Dấu phẩy ( , ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ )
Nếu ta ấn 2 (chọn Comma) thì khi ấn 3 ( 100 = Kết quả là 0,03
Còn kết quả khi ấn 1234567890 = sẽ là 1.234.567.890
( Dấu chấm (( ) dùng để chia nhóm ba chữ số nghìn , triệu , tỉ )
BÀI TẬP
1). Tìm tất cả các số tự nhiên n ( 1010 ( n ( 2010 ) sao cho an = cũng là số tự nhiên .
2). Tìm tất cả các số tự nhiên n ( 1000 ( n ( 2000 ) sao cho an = cũng là số tự nhiên .
3). Tìm tất cả các cặp số ab và cd sao cho đảo ngược hai số đó thì tích không đổi , tức là : ab ( cd = ba ( dc .
Thí dụ : 12 ( 42 = 504 = 21 ( 24
13 ( 93 = 1209 = 31 ( 39
4). Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất sao cho n3 là một số có 3 chữ số đầu và bốn chữ số cuối đều bằng 1 , tức là n3=111. . .1111 . Với n vừa tìm được thì n3 bằng bao nhiêu?
5). Tìm hai số, biết hiệu của hai số là 13748 và số lớn chia số nhỏ được thương là 3 và dư 2180 .
6). Một chiếc đồng hồ treo tường có đặc điểm như sau : Khi kim phút chỉ đúng số 12 thì đồng hồ đánh số chuông tương ứng với số mà kim giờ chỉ . Hỏi một năm đồng hồ phải đánh bao nhiêu tiếng chuông .
7). S = 1002- 992 + 982 - 972 + . . . + 22 - 12
8). S = ( 22 + 42 + 62 + . . .+ 1002) - ( 12 + 32 + 52 + ... + 992)
Bài 2 : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
1) Dùng máy tính để tính :
a) 2314 + 359 b) 2374 + 359
c) 2374 + 39 d) 2374 + 379
Giải :
a) Ấn để ghi lên màn hình 2314 + 359 và ấn = Kết quả 2673
b) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức chỉnh lại thành
2374 + 359 và ấn = Kết quả 2733
c) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím DEL chỉnh lại thành 2374 + 39 và ấn = Kết quả 2413
d) Ấn | để đưa con trỏ lên dòng biểu thức và dùng phím SHIFT INS chỉnh lại thành 2374 + 379 và ấn = Kết quả 2753
Ghi chú: Máy chỉ đọc được một số có 10 chữ số, nếu ghi dài hơn nữa, máy không hiểu
Ví dụ : Ấn 1234567896789 – 1234567891234 và ấn =
Máy hiện kết quả sai là 5000 vì máy không đọc được các chữ số thứ 11,12,13
2) Tính : 345 + 45 + 7652 + 56
Giải : Ấn để ghi lên màn hình 345 + 45 + 7652 + 56 và ấn = Kết quả 8098
3) Tính :
a) 269 ( 38 b) 64 ( 986
c) 76 ( (456+87) d) (79 + 562) ( 94
e) (54 + 27) ( (803 +27) f) 34 + 38 ( 76 + 548 ( 7 +79
Giải : Cứ ghi y hệt từng biểu thức trên vào màn hình và ấn = sẽ được kết quả
4). Tính tổng : S = 1 + 2 + 3 + . . . + 2003
Giải : Ta biến đổi như sau :
S = 1 + 2 + 3 + . . . + 2003 ( 2003 số hạng )
S = 2003 + 2002 + 2001 + . . . + 1 ( 2003 số hạng )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Bá Tân
Dung lượng: 990,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)