Giáo án giải toán trên máy tính

Chia sẻ bởi Lê Hưu Thiện | Ngày 14/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: giáo án giải toán trên máy tính thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐỀ
Bài 1 :
Tính kết quả đúng của tích A = 
Cho . Tính  đúng đến 7 chữ số thập phân.
Tính giá trị biểu thức 
Tính giá trị biểu thức D với x = 3,33 ( chính xác đến chữ số thập phân thứ tư )

Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
A =
B =
C =
D =

Bài 2: Cho hai số A = 159185055 và B = 1061069040
a) Tìm ƯCLN(A, B) ?
Tìm BCNN(A,B) ?
ƯCLN(A, B) =
BCNN(A,B) =

Bài 3:
a) Tìm x biết 
b) Tìm số nguyên x biết nếu nhân số đó với 12 rồi cộng thêm 0,5 số đó thì được bình phương số đó cộng với 21
c) Giải phương trình : 
Tính và ghi kết quả vào ô vuông .
a) x =
b) x =
c) x =

Bài 4 : Hai đường thẳng  và cắt nhau tại A . Một đường thẳng (d) đi qua điểm  và song song với trục tung Oy cắt lần lượt các đường thẳng (1) và (2) theo thứ tự tại các điểm B và C .
Vẽ các đường thẳng (1) , (2) và (d) trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy ?
Tìm toạ độ của các điểm A, B, C ( viết dưới dạng phân số )
Tính diện tích tam giác ABC ( viết dưới dạng phân số ) theo đoạn thẳng đơn vị trên mỗi trục toạ độ là 1 cm
Tính số đo mỗi góc của tam giác ABC theo đơn vị độ ( chính xác đến phút )
A(
B( )
C( )
 =





 Bài 5: Cho 
a) Viết quy trình tính 
b) Tính 
Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông .
u6 =
u7 =
u8 =
u9 =

Bài 6: Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 21cm , AC = 28cm , BC = 35cm .
Chứng minh tam giác ABC vuông ? Tính diện tích tam giác ABC ?
Tính các góc B và C ( độ , phút , giây )
Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D . Tính DB , DC ?
Điền các kết quả tính vào ô vuông :
a)


DB =
DC =

Bài 7: Cho đa thức và cho biết P(1) = - 5 , P(2) = -3 , P(3) = -1 , P(4) = 1
Tìm các hệ số a , b, c , d của đa thức P(x) .
Tính các giá trị của P(22) , P(23) , P(24) , P(25) .
Viết lại P(x) với hệ số là các số nguyên
Tìm số dư r1 trong phép chia P(x) cho (7x -5) ( chính xác đến 5 chữ số ở phần thập phân ) . Hãy điền các kết quả tính được vào ô vuông .
a =
b =
c =
d =


P(22) =
P(23) =
P(24) =
P(25) =


P(x) =
r1 =

Bài 8:
a) Trình bày cách tìm và tìm số dư r của  khi chia cho 19
b) Tìm tất cả các số có 10 chữ số có chữ số tận cùng là 4 và luỹ thừa bậc năm của một số tự nhiên
c) Tìm các chữ số a, b , c , d, f biết : 
Bài 9: Tìm số tự nhiên n sao cho với mỗi số đó thì  là số tự nhiên
Bài 10: Cho hình thang cân ABCD có , đáy nhỏ AB = 2,5cm và cạnh bên BC = 3,2cm. Tính diện tích hình thang ABCD , độ dài đường chéo AC và ghi kết quả vào ô vuông :

AC =



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hưu Thiện
Dung lượng: 93,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)