Giáo án dscb 10 k2
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tèo |
Ngày 14/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: giáo án dscb 10 k2 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn: 2/1/2017 Chương IV: BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Tiết dạy: 31 Bàøi 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT.
Nắm được các phép biến đổi tương đương .
Kĩ năng:
Giải được các BPT đơn giản.
Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.
Thái độ:
Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.
Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3`)
H. Nêu một số tính chất của BĐT?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình một ẩn
( Cho HS nêu một số bpt một ẩn. Chỉ ra vế trái, vế phải của bất phương trình.
H1. Trong các số –2; (; số nào là nghiệm của bpt: 2x ( 3.
H2. Giải bpt đó ?
H3. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?
( Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a) 2x + 1 > x + 2
b) 3 – 2x ( x2 + 4
c) 2x > 3
Đ1. –2 là nghiệm.
Đ2. x (
Đ3.
I. Khái niệm bất phương trình một ẩn
1. Bất phương trình một ẩn
( Bất phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:
f(x) < (g(x) (f(x) ( g(x)) (*)
trong đó f(x), g(x) là những biểu thức của x.
( Số x0 ( R thoả f(x0) < g(x0) đgl một nghiệm của (*).
( Giải bpt là tìm tập nghiệm của nó.
( Nếu tập nghiệm của bpt là tập rỗng ta nói bpt vô nghiệm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện xác định của bất phương trình
H1. Nhắc lại điều kiện xác định của phương trình ?
H2. Tìm đkxđ của các bpt sau:
a)
b) > x + 1
c) > x + 1
d) x >
Đ1. Điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Đ2.
a) –1 ( x ( 3
b) x ( 0
c) x > 0
d) x ( R
2. Điều kiện của một bất phương trình
Điều kiện xác định của (*) là điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bất phương trình chứa tham số
H1. Hãy nêu một bpt một ẩn chứa 1, 2, 3 tham số ?
Đ1. HS đưa ra VD.
a) 2x – m > 0 (tham số m)
b) 2ax – 3 > x – b (th.số a, b)
3. Bất phương trình chứa tham số
( Trong một bpt, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số, đgl tham số.
( Giải và biện luận bpt chứa tham số là tìm tập nghiệm của bpt tương ứng với các giá trị của tham số.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Hệ bất phương trình một ẩn
H1. Giải các bpt sau:
a) 3x + 2 > 5 – x
b) 2x + 2 ( 5 – x
H2. Giải hệ bpt:
Đ1.
a) S1 =
b) S2 = (–(; 1]
Đ2.
S = S1 ( S2 =
II. Hệ BPT một ẩn
( Hệ bpt ẩn x gồm một số bpt ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung
Tiết dạy: 31 Bàøi 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH
và HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Nắm được các khái niệm về BPT, hệ BPT một ẩn; nghiệm và tập nghiệm của BPT, hệ BPT; điều kiện của BPT; giải BPT.
Nắm được các phép biến đổi tương đương .
Kĩ năng:
Giải được các BPT đơn giản.
Biết cách tìm nghiệm và liên hệ giữa nghiệm của PT và nghiệm của BPT.
Xác định nhanh tập nghiệm của các BPT và hệ BPT đơn giản dưa vào biến đổi và lấy nghiệm trên trục số.
Thái độ:
Biết vận dụng kiến thức về BPT trong suy luận lôgic.
Diễn đạt các vấn đề toán học mạch lạc, phát triển tư duy và sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về Bất đẳng thức, Bất phương trình.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (3`)
H. Nêu một số tính chất của BĐT?
Đ.
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm bất phương trình một ẩn
( Cho HS nêu một số bpt một ẩn. Chỉ ra vế trái, vế phải của bất phương trình.
H1. Trong các số –2; (; số nào là nghiệm của bpt: 2x ( 3.
H2. Giải bpt đó ?
H3. Biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?
( Các nhóm thực hiện yêu cầu.
a) 2x + 1 > x + 2
b) 3 – 2x ( x2 + 4
c) 2x > 3
Đ1. –2 là nghiệm.
Đ2. x (
Đ3.
I. Khái niệm bất phương trình một ẩn
1. Bất phương trình một ẩn
( Bất phương trình ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng:
f(x) < (g(x) (f(x) ( g(x)) (*)
trong đó f(x), g(x) là những biểu thức của x.
( Số x0 ( R thoả f(x0) < g(x0) đgl một nghiệm của (*).
( Giải bpt là tìm tập nghiệm của nó.
( Nếu tập nghiệm của bpt là tập rỗng ta nói bpt vô nghiệm.
Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện xác định của bất phương trình
H1. Nhắc lại điều kiện xác định của phương trình ?
H2. Tìm đkxđ của các bpt sau:
a)
b) > x + 1
c) > x + 1
d) x >
Đ1. Điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Đ2.
a) –1 ( x ( 3
b) x ( 0
c) x > 0
d) x ( R
2. Điều kiện của một bất phương trình
Điều kiện xác định của (*) là điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Hoạt động 3: Tìm hiểu bất phương trình chứa tham số
H1. Hãy nêu một bpt một ẩn chứa 1, 2, 3 tham số ?
Đ1. HS đưa ra VD.
a) 2x – m > 0 (tham số m)
b) 2ax – 3 > x – b (th.số a, b)
3. Bất phương trình chứa tham số
( Trong một bpt, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số, đgl tham số.
( Giải và biện luận bpt chứa tham số là tìm tập nghiệm của bpt tương ứng với các giá trị của tham số.
Hoạt động 4: Tìm hiểu Hệ bất phương trình một ẩn
H1. Giải các bpt sau:
a) 3x + 2 > 5 – x
b) 2x + 2 ( 5 – x
H2. Giải hệ bpt:
Đ1.
a) S1 =
b) S2 = (–(; 1]
Đ2.
S = S1 ( S2 =
II. Hệ BPT một ẩn
( Hệ bpt ẩn x gồm một số bpt ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tèo
Dung lượng: 780,31KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)