Giáo án bồi dưỡng 7
Chia sẻ bởi Ngô Văn Suốt |
Ngày 29/10/2018 |
354
Chia sẻ tài liệu: Giáo án bồi dưỡng 7 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
CHUYỀN ĐỀ BỒI DƯỠNG HSG TOÁN 7
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
Các kiến thức vận dụng:
Tính chất của phép cộng , phép nhân
Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
b)
Bài 4: 1, Tính: P =
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bài 5: a) Tính
b) Cho
Chứng minh rằng .
Bài 6: a) Tính :
b) Tính
c)
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng tỏ rằng:
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng minh rằng tổng:
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Kiến thức vận dụng :
-
-Nếu thì với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng:
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
=
Bài 3: Chứng minh rằng nếu thì
Bài 4: Biết a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
Bài 5 : Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
và
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
Thì
b) Cho: . Chứng minh:
Bài 8: Cho
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ;;
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn : .
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
( n là
PHẦN ĐẠI SỐ
Chuyền đề 1: Các bài toán thực hiện phép tính:
Các kiến thức vận dụng:
Tính chất của phép cộng , phép nhân
Các phép toán về lũy thừa:
an = ; am.an = am+n ; am : an = am –n ( a 0, mn)
(am)n = am.n ; ( a.b)n = an .bn ;
2 . Một số bài toán :
Bài 1: a) Tính tổng : 1+ 2 + 3 +…. + n , 1+ 3 + 5 +…. + (2n -1)
b) Tính tổng : 1.2 + 2.3 + 3.4 + …..+ n.(n+1)
1.2.3+ 2.3.4 + 3.4.5 + ….+ n(n+1)(n+2)
Với n là số tự nhiên khác không.
Bài 2: a) Tính tổng : S = 1+ a + a2 +…..+ an
b) Tính tổng : A = với a2 – a1 = a3 – a2 = … = an – an-1 = k
Bài 3 : a) Tính tổng : 12 + 22 + 32 + …. + n2
b) Tính tổng : 13 + 23 + 33 + …..+ n3
HD : a) 12 + 22 + 32 + ….+ n2 = n(n+1)(2n+1): 6
b) 13 + 23 + 33 + …..+ n3 = ( n(n+1):2)2
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) A =
b)
Bài 4: 1, Tính: P =
2, Biết: 13 + 23 + . . . . . . .+ 103 = 3025.
Tính: S = 23 + 43 + 63 + . . . .+ 203
Bài 5: a) Tính
b) Cho
Chứng minh rằng .
Bài 6: a) Tính :
b) Tính
c)
Bài 7: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng tỏ rằng:
Bài 8: a) Tính giá trị của biểu thức:
b) Chứng minh rằng tổng:
Chuyên đề 2: Bài toán về tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
Kiến thức vận dụng :
-
-Nếu thì với gt các tỉ số dều có nghĩa
- Có = k Thì a = bk, c = d k, e = fk
2. Bài tập vận dụng
Dạng 1 Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
Bài 1: Cho . Chứng minh rằng:
Bài 2: Cho a,b,c R và a,b,c 0 thoả mãn b2 = ac. Chứng minh rằng:
=
Bài 3: Chứng minh rằng nếu thì
Bài 4: Biết a,b,c, d 0 Chứng minh rằng :
Bài 5 : Cho tỉ lệ thức . Chứng minh rằng:
và
Bài 6 : Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
Bài 7 : a) Chứng minh rằng:
Nếu
Thì
b) Cho: . Chứng minh:
Bài 8: Cho
chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên.
Bài 9 : Cho 3 số x , y , z khác 0 thỏa mãn điều kiện :
Hãy tính giá trị của biểu thức : B =
Bài 10 : a) Cho các số a,b,c,d khác 0 . Tính
T =x2011 + y2011 + z2011 + t2011
Biết x,y,z,t thỏa mãn:
b) Tìm số tự nhiên M nhỏ nhất có 4 chữ số thỏa mãn điều kiện:
M = a + b = c +d = e + f
Biết a,b,c,d,e,f thuộc tập N* và ;;
Cho 3 số a, b, c thỏa mãn : .
Tính giá trị của biểu thức : M = 4( a - b)( b – c) – ( c – a )2
Một số bài tương tự
Bài 11: Cho dãy tỉ số bằng nhau:
Tính
Bài 12: Cho 3 số x , y , z, t khác 0 thỏa mãn điều kiện :
( n là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Văn Suốt
Dung lượng: |
Lượt tài: 16
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)