Giải 55 đề thi ĐH 2011
Chia sẻ bởi Phạm Huỳnh Nam |
Ngày 14/10/2018 |
15
Chia sẻ tài liệu: Giải 55 đề thi ĐH 2011 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Hướng dẫn Đề sô 1
Câu I: 2) Gọi M(m; 2) ( d. Phương trình đường thẳng ( qua M có dạng: .
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) ( Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
(
Câu II: 1) Đặt > 0. (2) (
2) 2) (
( ;
Câu III: (
Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC;
(
(
Câu V:
(
( đpcm.
Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5) ( (C):
2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) (
( (
Câu VII.a: a + bi = (c + di)n |a + bi| = |(c + di)n |
|a + bi|2 = |(c + di)n |2 = |(c + di)|2n a2 + b2 = (c2 + d2)n
Câu VI.b: 1) Tìm được , .
+ Với ( (C):
+ Với ( (C):
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ( (Oxy) ( (P): 5x – 4y = 0
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ( (Oxy) ( (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)((Q) ( Phương trình của (D)
Câu VII.b:
Hướng dẫn Đề sô 2
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành: (1)
Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là . Ta có:
Để lập thành cấp số cộng thì là nghiệm của phương trình (1)
( . Thử lại ta được :
Câu II: 1) ( (
2)
Câu III: =
Câu IV:
Câu V: Thay vào bpt ta được:
Vì bpt luôn tồn tại nên
Vậy GTLN của là 8.
Câu VI.a: 1) và
Mà
2)
Câu VII.a:
Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng:
a) ( b) ( vô nghiệm.
Kết luận: và
2) . ( nhận làm VTCP (
Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: và
Vì nên để một cực trị của thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị của thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy thì ( .
Hướng dẫn Đề sô 3
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Giả sử (a ( b)
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra (
( ( b = 2 – a ( a ( 1 (vì a ( b).
=
AB = ( = 32 (
( A(3; 1) và B(–1; –3)
Câu II: 1) (1) ( ( x = 3; x =
2) (2) ( (
Vì nên .
Câu III: Đặt x = –t (
(
( .
Câu IV:
Câu V: Sử dụng bất đẳng thức Cô–si:
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:
Mặt khác:
( . Dấu "=" xảy ra ( a+c = b+d
(
(
. Dấu "=" xảy ra ( a = b = c = d = 1.
Vậy ta có:
( đpcm.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1
Câu I: 2) Gọi M(m; 2) ( d. Phương trình đường thẳng ( qua M có dạng: .
Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) ( Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
(
Câu II: 1) Đặt > 0. (2) (
2) 2) (
( ;
Câu III: (
Câu IV: Đặt V1=VS.AMN; V2=VA..BCNM; V=VS.ABC;
(
(
Câu V:
(
( đpcm.
Câu VI.a: 1) A(3; 1), B(5; 5) ( (C):
2) Gọi I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) (
( (
Câu VII.a: a + bi = (c + di)n |a + bi| = |(c + di)n |
|a + bi|2 = |(c + di)n |2 = |(c + di)|2n a2 + b2 = (c2 + d2)n
Câu VI.b: 1) Tìm được , .
+ Với ( (C):
+ Với ( (C):
2) Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P) ( (Oxy) ( (P): 5x – 4y = 0
(Q) là mặt phẳng qua CD và (Q) ( (Oxy) ( (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)((Q) ( Phương trình của (D)
Câu VII.b:
Hướng dẫn Đề sô 2
Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và trục hoành: (1)
Gọi hoành độ các giao điểm lần lượt là . Ta có:
Để lập thành cấp số cộng thì là nghiệm của phương trình (1)
( . Thử lại ta được :
Câu II: 1) ( (
2)
Câu III: =
Câu IV:
Câu V: Thay vào bpt ta được:
Vì bpt luôn tồn tại nên
Vậy GTLN của là 8.
Câu VI.a: 1) và
Mà
2)
Câu VII.a:
Câu VI.b: 1) Phương trình đường tròn có dạng:
a) ( b) ( vô nghiệm.
Kết luận: và
2) . ( nhận làm VTCP (
Câu VII.b: Toạ độ các điểm cực trị lần lượt là: và
Vì nên để một cực trị của thuộc góc phần tư thứ I, một cực trị của thuộc góc phần tư thứ III của hệ toạ độ Oxy thì ( .
Hướng dẫn Đề sô 3
www.MATHVN.com
Câu I: 2) Giả sử (a ( b)
Vì tiếp tuyến của (C) tại A và B song song suy ra (
( ( b = 2 – a ( a ( 1 (vì a ( b).
=
AB = ( = 32 (
( A(3; 1) và B(–1; –3)
Câu II: 1) (1) ( ( x = 3; x =
2) (2) ( (
Vì nên .
Câu III: Đặt x = –t (
(
( .
Câu IV:
Câu V: Sử dụng bất đẳng thức Cô–si:
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi b = c = 1
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:
Mặt khác:
( . Dấu "=" xảy ra ( a+c = b+d
(
(
. Dấu "=" xảy ra ( a = b = c = d = 1.
Vậy ta có:
( đpcm.
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = d = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Huỳnh Nam
Dung lượng: 3,40MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)