ĐIỀU LỆ TRƯỜNG THPT

Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Năng | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: ĐIỀU LỆ TRƯỜNG THPT thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

30 CÂU HỎI VỀ ĐIỀU LỆ TRƯỜNG THPT


Câu 1: Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học bao gồm:
Những quy định chung về trường Trung học; tổ chức và quản lý nhà trường; chương trình và các hoạt động giáo dục; giáo viên; học sinh; tài sản của trường; quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
Tổ chức và quản lý nhà trường; chương trình và các hoạt động giáo dục; giáo viên; học sinh; tài sản của trường; quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
Những quy định chung về trường Trung học; tổ chức và quản lý nhà trường; chương trình và các hoạt động giáo dục; giáo viên; học sinh; quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
Tổ chức và quản lý nhà trường; chương trình và các hoạt động giáo dục; giáo viên; học sinh; quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội.
Câu 2: Giáo viên trường THPT gồm:
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố vấn Đoàn)
Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố vấn Đoàn), giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
Giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố vấn Đoàn), giáo viên làm tổng phụ trách Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
Giáo viên bộ môn, giáo viên làm công tác Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (bí thư, phó bí thư hoặc trợ lý thanh niên, cố vấn Đoàn)
Câu 3 : Giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của …, gương mẫu trước học sinh, thương yêu, tôn trọng …, đối xử công bằng với học sinh, bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của …, đoàn kết, giúp đỡ …
Nhà giáo – Học sinh - Học sinh - Đồng nghiệp
Nhà trường - Đồng nghiệp – Nhà giáo – Đồng nghiệp
Nhà giáo - Học sinh - Nhà trường - Đồng nghiệp
Học sinh - Đồng nghiệp- Học sinh - Đồng nghiệp
Câu 4 : Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải :
Mẫu mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh
Văn hóa, phù hợp với đạo đức lối sống
Mẫu mực, thân thiện
Văn hóa, thân thiện

Câu 5 : Trang phục của giáo viên phải :
Chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm, theo quy định của Chính phủ về trang phục của viên chức Nhà nước
Kín đáo, lịch sự, thuận tiện
Kín đáo, chỉnh tề, lịch sự, thuận tiện
Áo dài đối với giáo viên nữ ; Quần tây – Áo sơ mi đối với giáo viên nam
Câu 6 : Trình độ chuẩn đào tạo đối với giáo viên THPT :
Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc có bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm theo đúng chuyên ngành tại các khoa, trường đại học sư phạm
Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm hoặc cao học sư phạm
Có bằng tốt nghiệp đại học sư phạm
Có bằng tốt nghiệp đại học và có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm hoặc cao học sư phạm
Câu 7 : Quyền của giáo viên :
Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo các chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo (ý 1)
Nghe, trả lời bằng điện thoại di động khi đang tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường (ý 2)
Hút thuốc, khi đang tham gia các hoạt động giáo dục của nhà trường
Cả ý (1) và ý (2)
Câu 8 : Nhiệm vụ của giáo viên trường trung học :
Dạy học và giáo dục theo chương trình, kế hoạch giáo dục; soạn bài; dạy thực hành thí nghiệm, kiểm tra, đánh giá theo quy định
Dự các giờ học, hoạt động giáo dục khác của học sinh
Dự các cuộc họp của Hội đồng khen thưởng và Hội đồng kỷ luật khi giải quyết những vấn đề có liên quan đến học sinh
Dự các lớp bồi dưỡng, hội nghị chuyên đề về công tác chủ nhiệm
Câu 9 : Giáo viên chủ nhiệm được quyền cho phép cá nhân học sinh nghỉ học:
Không quá 3 ngày
Không quá 2 ngày
Không quá 4 ngày
Nhiều hơn 3 ngày
Câu 10 : Đâu là nhiệm vụ của giáo viên :
Thực hiện Điều lệ nhà trường; thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đức Năng
Dung lượng: 60,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)