Di thi hoc ky 2 lop 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Hà Hà |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: di thi hoc ky 2 lop 9 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM CỦA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 -2011
MÔN TOÁN - KHỐI 9
(Bảng hướng dẫn gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng.
0,25
0,25
0,25
b) Giải phương trình .
Đặt : . Phương trình có dạng: .
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a)
Cho phương trình: (m là tham số) (1)
a)Giải phương trình (1) khi .
Khi phương trình có dạng:
0,25
0,5
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó.
Phương trình (1) có nghiệm kép
0,25
0,25
Khi đó phương trình (1) có nghiệm kép
0,25
Câu 3
(3,0đ)
Cho hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D)
Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.
Bảng một số giá trị tương ứng
0,5
Đồ thị (D) của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm và
0,25
Đồ thị
0,75
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
Tọa độ của giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của hệ phương trình suy ra phương trình hoành độ giao điểm là:
0,25
Vậy các giao điểm là:
0,25
0,25
c) Tìm của hàm số biết rằng đồ thịcủa hàm số này song song với và cắt tại điểm có hoành độ bằng .
song song với nên
0,25
Điểm có hoành độ bằng .
0,25
Vậy
0,25
Câu 4
(4,0đ)
Cho một góc nhọn . Từ điểm trênkẻ tại và vuông góc với đường phân giác của góc tại .
0,5
Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn này.
nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB
0,5
Chứng minh rằng .
( Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn một cung)
0,25
(BD là tia phân giác của )
0,5
mà
0,5
Biết rằng , . Tính theo a diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ AH của đường tròn tâm O.
(đvdt)
0,5
Tiếp tuyến tại của đường tròn tâm O cắt tại và cắttại. Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.
cùng phụ với
0,25
Mà cùng chắn cung
0,5
Vậy: nội tiếp.
0,5
Nếu thí sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu.
-------HẾT-------
MÔN TOÁN - KHỐI 9
(Bảng hướng dẫn gồm 04 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,5đ)
a) Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng.
0,25
0,25
0,25
b) Giải phương trình .
Đặt : . Phương trình có dạng: .
0,25
0,25
0,25
Câu 2
(1,5đ)
a)
Cho phương trình: (m là tham số) (1)
a)Giải phương trình (1) khi .
Khi phương trình có dạng:
0,25
0,5
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép và tính nghiệm kép đó.
Phương trình (1) có nghiệm kép
0,25
0,25
Khi đó phương trình (1) có nghiệm kép
0,25
Câu 3
(3,0đ)
Cho hàm số có đồ thị là (P) và có đồ thị là (D)
Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ vuông góc.
Bảng một số giá trị tương ứng
0,5
Đồ thị (D) của hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm và
0,25
Đồ thị
0,75
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số.
Tọa độ của giao điểm của (P) và (D) là nghiệm của hệ phương trình suy ra phương trình hoành độ giao điểm là:
0,25
Vậy các giao điểm là:
0,25
0,25
c) Tìm của hàm số biết rằng đồ thịcủa hàm số này song song với và cắt tại điểm có hoành độ bằng .
song song với nên
0,25
Điểm có hoành độ bằng .
0,25
Vậy
0,25
Câu 4
(4,0đ)
Cho một góc nhọn . Từ điểm trênkẻ tại và vuông góc với đường phân giác của góc tại .
0,5
Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp. Xác định tâm của đường tròn này.
nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB
0,5
Chứng minh rằng .
( Góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn một cung)
0,25
(BD là tia phân giác của )
0,5
mà
0,5
Biết rằng , . Tính theo a diện tích hình quạt tròn chắn cung nhỏ AH của đường tròn tâm O.
(đvdt)
0,5
Tiếp tuyến tại của đường tròn tâm O cắt tại và cắttại. Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp.
cùng phụ với
0,25
Mà cùng chắn cung
0,5
Vậy: nội tiếp.
0,5
Nếu thí sinh làm bài không theo hướng dẫn chấm nhưng đúng vẫn cho đủ điểm theo từng câu.
-------HẾT-------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hà Hà
Dung lượng: 100,73KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)