ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ VÀO 10 - THCS GIA THỤY 2017-2018
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thảo |
Ngày 14/10/2018 |
127
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN THI THỬ VÀO 10 - THCS GIA THỤY 2017-2018 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD-ĐT QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS GIA THỤY
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: 31/5/2018
Bài I: Cho biểu thức và với
1) Tính giá trị của biểu thức với .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài II: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian dự định. Nhưng trong thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Vì vậy, mặc dù người đó đã làm thêm mỗi giờ 1 sản phẩm, song thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn so với dự định là 12 phút. Tính năng suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
Bài III.
1) Cho các đường thẳng
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
b) Tìm để ba đường thẳng;và cắt nhau tại một điểm.
2) Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để tồn tại một tam giác vuông nhận hai nghiệm của phương trình làm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng (đơn vị độ dài)
BÀI IV:
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài . Tiếp tuyến chung tại cắt ở .
a) Chứng minh các tứ giác và nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh
c) Chứng minh .
d) gọi là đường tròn tiếp xúc đoạn và tiếp xúc ngoài với các đường tròn và . Chứng minh .
Bài V: Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài I. Cho biểu thức và với
1) Tính giá trị của biểu thức với .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài làm
1) Thay (TMĐK) vào biểu thức ta được:
Vậy thì .
2)
3)
Để luôn có nghiệm thì
đạt giá trị nhỏ nhất đạt giá trị nhỏ nhất
TH1: khi đó
TH2: khi đó
Ta có:
Kết hợp 2 trường hợp ta có
Vậy giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài là .
Bài II: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian dự định. Nhưng trong thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Vì vậy, mặc dù người đó đã làm thêm mỗi giờ 1 sản phẩm, song thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn so với dự định là 12 phút. Tính năng suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
Bài làm:
Đổi phút tương ứng với giờ.
Gọi x (sản phẩm/giờ) là năng suất dự kiến của người công nhân. ().
Thời gian dự kiến hoàn thành công việc là: (giờ)
Thực tế: Số sản phẩm đã làm là 80; năng suất thực tế là:
Vậy thời gian thực tế để hoàn thành công việc là:
Theo đề thời gian thực tế chậm hơn dự kiến 12 phút nên ta có phương trình:
Vậy năng suất dự kiến của người công nhân là 15 sản phẩm /giờ.
Bài III.
1) Cho các đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
Tìm để ba đường thẳng;và cắt nhau tại một điểm.
2) Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để tồn tại một tam giác vuông nhận hai nghiệm của phương trình làm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng (đơn vị độ dài)
Bài làm
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và có:
Thay vào ta được
Vậy tọa độ giao điểm của và là điểm
Để ba đường thẳng ;và cắt nhau tại một điểm thì
Ta được:
Vậy thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2) Cho phương trình
a) Khi
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THCS GIA THỤY
MÔN: TOÁN
NGÀY THI: 31/5/2018
Bài I: Cho biểu thức và với
1) Tính giá trị của biểu thức với .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài II: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian dự định. Nhưng trong thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Vì vậy, mặc dù người đó đã làm thêm mỗi giờ 1 sản phẩm, song thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn so với dự định là 12 phút. Tính năng suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
Bài III.
1) Cho các đường thẳng
a) Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
b) Tìm để ba đường thẳng;và cắt nhau tại một điểm.
2) Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để tồn tại một tam giác vuông nhận hai nghiệm của phương trình làm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng (đơn vị độ dài)
BÀI IV:
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại . Vẽ tiếp tuyến chung ngoài . Tiếp tuyến chung tại cắt ở .
a) Chứng minh các tứ giác và nội tiếp được đường tròn.
b) Chứng minh
c) Chứng minh .
d) gọi là đường tròn tiếp xúc đoạn và tiếp xúc ngoài với các đường tròn và . Chứng minh .
Bài V: Cho các số thực thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài I. Cho biểu thức và với
1) Tính giá trị của biểu thức với .
2) Rút gọn biểu thức .
3) Tìm giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài.
Bài làm
1) Thay (TMĐK) vào biểu thức ta được:
Vậy thì .
2)
3)
Để luôn có nghiệm thì
đạt giá trị nhỏ nhất đạt giá trị nhỏ nhất
TH1: khi đó
TH2: khi đó
Ta có:
Kết hợp 2 trường hợp ta có
Vậy giá trị lớn nhất của để bất phương trình luôn đúng với mọi giá trị nguyên của thỏa mãn điều kiện đề bài là .
Bài II: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình:
Một công nhân dự định làm 72 sản phẩm trong một thời gian dự định. Nhưng trong thực tế xí nghiệp lại giao 80 sản phẩm. Vì vậy, mặc dù người đó đã làm thêm mỗi giờ 1 sản phẩm, song thời gian hoàn thành công việc vẫn chậm hơn so với dự định là 12 phút. Tính năng suất dự kiến, biết rằng mỗi giờ người đó làm không quá 20 sản phẩm.
Bài làm:
Đổi phút tương ứng với giờ.
Gọi x (sản phẩm/giờ) là năng suất dự kiến của người công nhân. ().
Thời gian dự kiến hoàn thành công việc là: (giờ)
Thực tế: Số sản phẩm đã làm là 80; năng suất thực tế là:
Vậy thời gian thực tế để hoàn thành công việc là:
Theo đề thời gian thực tế chậm hơn dự kiến 12 phút nên ta có phương trình:
Vậy năng suất dự kiến của người công nhân là 15 sản phẩm /giờ.
Bài III.
1) Cho các đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng và .
Tìm để ba đường thẳng;và cắt nhau tại một điểm.
2) Cho phương trình
a) Giải phương trình khi .
b) Tìm để tồn tại một tam giác vuông nhận hai nghiệm của phương trình làm độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng (đơn vị độ dài)
Bài làm
Xét phương trình hoành độ giao điểm của và có:
Thay vào ta được
Vậy tọa độ giao điểm của và là điểm
Để ba đường thẳng ;và cắt nhau tại một điểm thì
Ta được:
Vậy thì thỏa mãn yêu cầu đề bài.
2) Cho phương trình
a) Khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thảo
Dung lượng: 367,16KB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)