Đề và đáp án KT máy tính BT - 7

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT máy tính BT - 7 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐềÂ7: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải phương trình sau:(Lấy nghiệm gần đúng theo độ, phút, giây)

S = { }
Bài 2: Giải hệ phương trình :
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng (:19x-25y+117=0 và điểm M(1;5)
a. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng ( . d(M, () (
b. Tìm ảnh M’ của qua phép đối xứng trục ( . M’( ; )
c. Cho N(-49;-45) tìm điểm K trên đường thẳng ( sao cho chu vi tam giác KMN nhỏ nhất:
K( ; )
BaØi 5: Có 20 bài toán trong đó có 5 bài toán hình( còn lại đại số và giải tích).
a. Tính xác suất chọn ra một đề thi toán gồm 5 bài toán sao cho ít nhất có 1 bài hình và ít nhất 2 bài đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). ĐS: P (
b. Tính xác suất chọn ra một đề kiểm tra toán gồm 4 bài toán sao cho chỉ có loại toán hình hoặc chỉ có loại toán đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau).
ĐS: P (
BaØi 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC biết các cạnh : AB = 5BC = 6CA= 7Các mặt bên tạo với đáy một góc 600.
a. Tính thể tích của hình chóp . V(
b. Tính SA, SB, SC. SA ( , SB ( , SC (
Bài 7: Cho hình trụ có tâm hai đáy là O,O’bán kính: R = a, OO’=2a.Hình chóp đều O’.ABC đáy ABC nội tiếp đường tròn đáy (O).
a. Tính tỉ số thể tích giữa khối chóp và khối trụ tương ứng. T
b. Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (O’AB) ĐS:
Bài 8: Cho tứ diện đều cạnh bằng 3.
a. Tính thể tích V’ của khối tứ diện đều có đỉnh là tâm các mặt của tứ diện đều đã cho.
V’(
b. Gọi V là thể tích của khối tứ điện đã cho. Tính
Bài 8: Cho hàm số : f(x) = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị. Tìm các cặp điểm trên(C) mà ở mỗi cặp ta viết được 2 tiếp tuyến song song với nhau và khoảng cách giữa hai tiếp tuyến bằng 4.
ĐS:


ĐÁP SỐ ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Giải phương trình sau:(Lấy nghiệm gần đúng theo độ, phút, giây)


Bài 2: Giải hệ phương trình :
Bài 3: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy cho đường thẳng (:19x-25y+117=0 và điểm M(1;5)
a. Tính khoảng cách từ M đến đường thẳng ( . d(M, () ( 0.350311365
b. Tìm ảnh M’ của qua phép đối xứng trục ( . M’(-29.29208925;-34.85801217)
c. Cho N(-49;-45) tìm điểm K trên đường thẳng ( sao cho chu vi tam giác KMN nhỏ nhất:
K(-39.14604462;-39.92900609)
BaØi 5: Có 20 bài toán trong đó có 5 bài toán hình( còn lại đại số và giải tích).
a. Tính xác suất chọn ra một đề thi toán gồm 5 bài toán sao cho ít nhất có 1 bài hình và ít nhất 2 bài đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau). ĐS: P ( 0.801406088
b. Tính xác suất chọn ra một đề kiểm tra toán gồm 4 bài toán sao cho chỉ có loại toán hình hoặc chỉ có loại toán đại số và giải tích trong một đề.(khả năng chọn các bài toán đó như nhau).
ĐS: P ( 0.282765737
BaØi 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC biết các cạnh : AB = 5BC = 6CA= 7Các mặt bên tạo với đáy một góc 600.
a. Tính thể tích của hình chóp . V= 83
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: 17,27KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)