Đề và đáp án KT máy tính BT - 6
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT máy tính BT - 6 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐềÂ6: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Min y = Khi
Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số:
ĐS: yCĐ=, yCT =
BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x.
ĐS
Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp:
ĐS:
Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2
ĐS: x ( , x (
Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2xsinx +
ĐS: max f(x) ( ; min f(x) (
Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
y=5x3-4x2-3x+2
ĐS:
Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9.
a. Tính diện tích tam giác: S (
b. Tính các cạnh : a ( b ( c (
Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD ( .
b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T (
Bài 10: Cho hàm số : y = m tham số)
a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m =
b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN (
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Min y = ( 5.828427125 Khi
Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số:
ĐS: yCĐ= -12.92261629 , yCT = - 0.07738371
BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x.
ĐS
Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp:
ĐS:
Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2
ĐS: x ( 16034’53’’+k1200 , x ( -35057’4’’+k1200
Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2xsinx +
ĐS: max f(x) (2.789213562; min f(x) ( -1.317837245
Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
y=5x3-4x2-3x+2
ĐS: 2.543884671
Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9.
a. Tính diện tích tam giác: S ( 37.4132328
b. Tính các cạnh : a ( 10.68949509 b ( 9.353308201 c (8.314051734
Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD ( 1.091316738.
b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T (
Bài 10: Cho hàm số : y = m tham số)
a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m = 1
b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN ( 6.32455532
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Min y = Khi
Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số:
ĐS: yCĐ=, yCT =
BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x.
ĐS
Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp:
ĐS:
Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2
ĐS: x ( , x (
Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2xsinx +
ĐS: max f(x) ( ; min f(x) (
Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
y=5x3-4x2-3x+2
ĐS:
Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9.
a. Tính diện tích tam giác: S (
b. Tính các cạnh : a ( b ( c (
Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD ( .
b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T (
Bài 10: Cho hàm số : y = m tham số)
a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m =
b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN (
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Min y = ( 5.828427125 Khi
Bài 2: Tính gần đúng giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số:
ĐS: yCĐ= -12.92261629 , yCT = - 0.07738371
BaØi 3: Tính avà b nếu đường thẳng y = ax+b đi qua M(-2;3) là tiếp tuyến của parabol y2=8x.
ĐS
Bài 4: Tính gần đúng toạ độ các điểm của đường thẳng: 3x+5y=4và elíp:
ĐS:
Bài 5: Tính gần đúng (độ,phút,giây) nghiệm của phương trình: 9cos3x - 5sin3x = 2
ĐS: x ( 16034’53’’+k1200 , x ( -35057’4’’+k1200
Bài 6: Tính gần đúng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: f(x) = cos2xsinx +
ĐS: max f(x) (2.789213562; min f(x) ( -1.317837245
Bài 7: Tính gần đúng khoảng cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số:
y=5x3-4x2-3x+2
ĐS: 2.543884671
Bài 8: Cho tam giác ABC biết đường cao của nó là: ha = 7, hb = 8, hc = 9.
a. Tính diện tích tam giác: S ( 37.4132328
b. Tính các cạnh : a ( 10.68949509 b ( 9.353308201 c (8.314051734
Bài 9: Một bát diện đều có đỉnh là trung điểm các cạnh của một tứ diện đều cạnh a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: VBD ( 1.091316738.
b. Tính tỉ số thể tích của bát diện đều và tứ diện đều đã cho: T (
Bài 10: Cho hàm số : y = m tham số)
a. Tìm m để hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu của đồ thị mà khoảng cách giữa hai điểm đạt giá trị lớn nhất. ĐS: m = 1
b. Tìm khoảng cách lớn nhất ứng với m vừa tìm được ở câu a) Đáp số: MN ( 6.32455532
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: 17,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)