Đề và đáp án KT máy tính BT - 5

Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT máy tính BT - 5 thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

ĐềÂ5: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: sin3x + sinx = x3+x+1 x (

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của m trong trường hợp phương trình sau có nghiệm:
Max m (
Min m (
Bài 3: Một tổ học sinh gồm 10 nam, 3 nữ:
a. Có bao nhiêu cách xếp một tổ học sinh thành một hàng dọc sao cho 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau: Đs:
b. Tính xác suất chọn ngẫu nhiên ba học sinh trong tổ học sinh trên sao cho có ít nhất một học sinh nữ: Đs:
Bài 4 : Cho (un) Tính: u22 = S30=
Bài 5: Đặt: Sn =
a. Tính S10 (
b. Tìm phần nguyên của S (n dần tới vô cực) [S] =
Bài 6: Cho hai đường tròn: (C1): x2+y2-2x+3y-7=0; (C2): x2+y2-x+y-11=0
Tìm giao điểm(nếu có) của hai đường tròn:
A( ; ) B( ; )
Bài 7: Cho bát diện đều có đỉnh là tâm các mặt hình lập phương cạnh bằng a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: V (
b. TÍnh tỉ số diện tích toàn phần của bát diện và hình lập phương: t (
Bài 8: Tìm toạ độ(giá trị gần đúng) các điểm uốn của đồ thị hàm số: f(x) = x5 – 10x3 + 20x2 + 40x +20
U1( ; ) ; U2( ; ) ; U3( ; ) ;…..

Bài 9: Cho hệ: có nghiệm . Tìm a để xy đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS: a =
Min xy =
Bài 10: Giải hệ phương trình : ĐS:
Bài 11: Cho
a. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức NIUTƠN trên: ĐS:
b. Tính tổng các hệ số trong khai triển trên: S =




ĐềÂ: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình: sin3x + sinx = x3+x+1

Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của m để phương trình sau có nghiệm:
Max m = ( 10.24264069
Min m = ( 5.325311333
Bài 3: Một tổ học sinh gồm 10 nam, 3nữ:
a. Có bao nhiêu cách xếp một tổ học sinh thành một hàng dọc sao cho 3 học sinh nữ đứng cạnh nhau: Đs: 39916800
b. Tính xác suất chọn ngẫu nhiên ba học sinh trong số học sinh trên sao cho có ít nhất một học sinh nữ: Đs: 0.58041958
Bài 4 : Cho (un) Tính: u22 =17711. S30=2178308
Bài 5: Đặt: Sn =
a. Tính S10 0.662878787
b. Tìm phần nguyên của S (n dần tới vô cực) [S] = 0
Bài 6: Cho hai đường tròn: (C1): x2+y2-2x+3y-7=0; (C2): x2+y2-x+y-11=0
Tìm giao điểm(nếu có) của hai đường tròn:
A( 4.061552812; 12.12310863) B( -0.061552812; 3.876894376)
Bài 7: Cho bát diện đều có đỉnh là tâm các mặt hình lập phương cạnh bằng a =
a. Tính thể tích của khối bát diện đều: V ( 482.7182293
b. TÍnh tỉ số diện tích toàn phần của bát diện và hình lập phương: t = ( 0.288675134
Bài 8: Tìm toạ độ(giá trị gần đúng) các điểm uốn của đồ thị hàm số: f(x) = x5 – 10x3 + 20x2 + 40x +20
U1( -2 ; 68 ) ; U2( ; ) ; U3( ; ) ;…..

Bài 9: Cho hệ: có nghiệm . Tìm a để xy đạt giá trị nhỏ nhất. ĐS: a = = 0.25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: 20,21KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)