Đề và đáp án KT máy tính BT - 1
Chia sẻ bởi Vũ Ngọc Vinh |
Ngày 14/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án KT máy tính BT - 1 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
ĐềÂ1: ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
N( ; ) M( ; ) P( ; )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
Max y ( khi x (
[-1,1; 3,914854]
Min y ( khi x (
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( ; ) , U2( ; ) U3( ; )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’= b. f’( c. f’( d. f’( e. f’( f. f’(
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’(1) = b. f’(-1,1234) (
c. f’(-0,11) ( d. f’(3) (
Bài 6: Cho đường thẳng (:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234)
Tìm M’ đối xứng với M qua (. M’( ; )
Tìm pt đường thẳng đối xứng với ( qua M. Đáp án:
Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0
Tìm A, B, C
Đáp số: A( ; ) , B( ; ) , C( ; )
b. Tìm trực tâm H của tam giác H( ; )
c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I( ; )
Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4
(C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0
Tìm giao điểm của hai đường tròn.
A( ; ), B( ; )
Tính phương tích của điểm M(1,23; với đường tròn (C’)
P (M/(C’)) (
c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên.
PT:
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
N(-4 ; -565 ) M( 0.25 ; 29.93359) P(2 ;-25 )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhr nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
Max y ( 1,042264 khi x ( 0.08515
[-1,1; 3,914854]
Min y ( -27.04226 khi x ( 3.914854
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( 1 ;0.33333 ) , U2( -0.26795 ;0.46410) U3( -3.73205 ; - 6.46410 )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’= 0 b. f’( -0.45936 c. f’( -0.37876 d. f’( -0.24722 e. f’( -0.41520 f. f’( -0.31516
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’(1) = -4 b. f’(-1,1234) ( 0.10671
c. f’(-0,11) ( 27.13028 d. f’(3) ( -0
THỜI GIAN: 60 PHÚT
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
N( ; ) M( ; ) P( ; )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
Max y ( khi x (
[-1,1; 3,914854]
Min y ( khi x (
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( ; ) , U2( ; ) U3( ; )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’= b. f’( c. f’( d. f’( e. f’( f. f’(
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’(1) = b. f’(-1,1234) (
c. f’(-0,11) ( d. f’(3) (
Bài 6: Cho đường thẳng (:x+y+1=0 và M(2,3445;2,1234)
Tìm M’ đối xứng với M qua (. M’( ; )
Tìm pt đường thẳng đối xứng với ( qua M. Đáp án:
Bài 7: Cho tam giác ABC biết: AB: x+3y + 1 = 0, BC: 3x+4y+1=0, CA: 4x+5y+1=0
Tìm A, B, C
Đáp số: A( ; ) , B( ; ) , C( ; )
b. Tìm trực tâm H của tam giác H( ; )
c. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. I( ; )
Bài 8: Cho dường tròn: (C): x2 + y2 = 4
(C’): x2 + y2 – 2x – 2y + 1 = 0
Tìm giao điểm của hai đường tròn.
A( ; ), B( ; )
Tính phương tích của điểm M(1,23; với đường tròn (C’)
P (M/(C’)) (
c. Viết phương trình trục đẳng phương của hai đường tròn trên.
PT:
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
Bài 1: Tìm điểm cực trị của đồ thị hàm số sau: y = 3x4 + 7x3 – 51x2 + 24x + 27 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
N(-4 ; -565 ) M( 0.25 ; 29.93359) P(2 ;-25 )
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất và nhr nhất của hàm số: y = x3 – 6x2 + x+ 1 ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
Max y ( 1,042264 khi x ( 0.08515
[-1,1; 3,914854]
Min y ( -27.04226 khi x ( 3.914854
[-1,1; 3,914854]
Bài 3: Tìm các điểm uốn của đồ thị hàm số: y = ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
U1( 1 ;0.33333 ) , U2( -0.26795 ;0.46410) U3( -3.73205 ; - 6.46410 )
Bài 4: Cho hàm số: y = f(x) = cos(sinx) . Tính( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’= 0 b. f’( -0.45936 c. f’( -0.37876 d. f’( -0.24722 e. f’( -0.41520 f. f’( -0.31516
Bài 5: Cho hàm số: y = .Tính ( lấy gần đúng 5 chữ số thập phân)
a. f’(1) = -4 b. f’(-1,1234) ( 0.10671
c. f’(-0,11) ( 27.13028 d. f’(3) ( -0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Ngọc Vinh
Dung lượng: 12,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)