Đề và đáp án CASIO

Chia sẻ bởi Hoàng Quốc Huy | Ngày 14/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề và đáp án CASIO thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Phòng GD & ĐT Ninh giang
Trường THCS an đức
Mã đề: 09
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 9
Môn thi: Giải toán trên máy tính cầm tay
Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề)



CÂU
đề bài
Kết quả

1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) , khi x =1,8597 và y = 1,5123.
b)
khi a = 3,33
a)



b)

2
Tính x, y biết:
a) ; b)
a)



b)

3

Dân số một nước là 65 triệu, mức tăng dân số là 1,2% mỗi năm. Tính dân số nước ấy sau 15 năm. (Làm tròn số)



4

Một học sinh có 20 ô vuông. Ô thứ nhất bỏ 1 hạt thóc, ô thứ hai bỏ 3 hạt thóc, ô thứ 3 bỏ 9 hạt thóc, ô thứ tư bỏ 27 hạt thóc. Hỏi học sinh đó cần bao nhiêu hạt thóc để bỏ đủ 20 ô theo qui tắc trên.


5
Tính: a) A = 10384713 .
b) B = 2222255555 x 2222266666
a)



b)

6
Một bể nước có hai vòi nước chảy vào. Nếu chỉ có vòi thứ nhất chảy vào thì bể đầy nước sau 4,5 giờ. Nếu chỉ có vòi thứ hai chảy vào thì bể đầy nước sau 3 giờ 15 phút. Hỏi cả hai vòi chảy vào thì bể đầy nước sau mấy giờ. (làm tròn đến giây)


7

Cho hình chữ nhật có chu vi là 15,356 cm; tỉ số hai kích thước là 5 / 7. Tính đường chéo của hình chữ nhật.


8
Tìm số dư khi chia: a) 715 cho 2001,
b) 22225555 + 55552222 + 2007 cho 7
a)



b)

9
Cho đa thức P(x) = x4 - 4x3 - 19x2 + 106x + m.
a)Tìm m để đa thức P(x) chia hết cho x + 5.
b) Với m tìm được ở câu a), hãy tìm số dư r khi chia đa thức P(x) cho x – 3.
a)



b)

10
Cho hình thang vuông ABCD có AB = 12,35cm ; BC = 10,55cm
Các góc: Tính:
a) Chu vi hình thang vuông ABCD.
b) Diện tích hình thang vuông ABCD.
c) Tính các góc còn lại của tam giác ADC (độ, phút, giây)
a)
b)
c)


Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm và không cho học sinh trao đổi máy tính trong thời gian thi.









Phòng gD& đề thi giải toán nhanh
phong điền bằng máy tính bỏ túi – LớP 9
----------------------- Năm học : 2007 - 2008
Sbd : ........... ( 90 `, không kể thời gian giao đề)

Họ và tên : ..........................................................................................Trường THCS ..................................................................
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chữ ký giám khảo

1.

2.
Điểm
Mã phách

Tính và ghi kết quả của mỗi câu hỏi vào ô trống; làm tròn kết quả với 9 chữ số thập phân (nếu có)
CÂU
đề bài
Kết quả

1
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) ,
b)
khi x = 1,224 và y = -2,223.
a)


b)

2
Cho dãy số : U1 = 3 ; U2 = 5 ; ..... và Un+2 = 3 Un+1 – 2 Un
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Quốc Huy
Dung lượng: 132,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)