ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 8 VÒNG 16 NĂM 2016
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Đạt |
Ngày 14/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 8 VÒNG 16 NĂM 2016 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Toán 8 vòng 16
Dap an:42857
{-42;4;6;52}
{-1}
{1;2;3}
{-4}
{-3;4}
{2}
Bài 2 cặp bằng nhau
4
-3
13
13
3
5
-5
5
-32/3
1
-1,714
1
3
-1
4
8
-3
Bài 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho là hai số thỏa mãn . Vậy giá trị của biểu thức là
Câu 2: Cho đa thức . Biết đa thức chia hết cho đa thức và . Vậy
Câu 3: Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A
Câu 4: Cho là hai số thỏa mãn: (với và Vậy tích
Câu 5: Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình: là
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu 7: Cho thỏa mãn: . Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu 8: Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC. Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu 9: Cho và (với và ). Giá trị của khi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10: Cho là ba số thỏa mãn: và . Vậy giá trị biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
Dap an:42857
{-42;4;6;52}
{-1}
{1;2;3}
{-4}
{-3;4}
{2}
Bài 2 cặp bằng nhau
4
-3
13
13
3
5
-5
5
-32/3
1
-1,714
1
3
-1
4
8
-3
Bài 3
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1: Cho là hai số thỏa mãn . Vậy giá trị của biểu thức là
Câu 2: Cho đa thức . Biết đa thức chia hết cho đa thức và . Vậy
Câu 3: Cho A là một số chính phương có bốn chữ số,biết rằng hai chữ số đầu và hai chữ số cuối của A là giống nhau.Vậy A
Câu 4: Cho là hai số thỏa mãn: (với và Vậy tích
Câu 5: Giá trị nguyên lớn nhất của thỏa mãn bất phương trình: là
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa đỉnh A vẽ BD vuông góc với BC và BD = BC. Biết AB = 5cm. Độ dài cạnh CD = cm
Câu 7: Cho thỏa mãn: . Vậy giá trị nhỏ nhất của là
Câu 8: Cho hình thang vuông ABCD có , đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC và BD = BC. Biết AB = 3cm. Độ dài cạnh . Vậy
Câu 9: Cho và (với và ). Giá trị của khi là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất )
Câu 10: Cho là ba số thỏa mãn: và . Vậy giá trị biểu thức là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Đạt
Dung lượng: 287,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)